Watertown, Massachusetts
Watertown, Massachusetts | |
---|---|
— Thành phố — | |
![]() Trục lộ chính Watertown hướng về phía tây | |
Khẩu hiệu: In pace condita (Latin) "Founded in peace" | |
![]() Location in Middlesex County in Massachusetts | |
Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map tại dòng 583: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/Boston Metro", "Bản mẫu:Bản đồ định vị Boston Metro", và "Bản mẫu:Location map Boston Metro" đều không tồn tại. | |
Quốc gia | ![]() |
Bang | Massachusetts |
Quận | Middlesex |
Thành lập | tháng 7 năm 1630 |
Hợp nhất | 7 tháng 9 năm 1630 |
Chính quyền | |
• Kiểu | Chính quyền hội đồng-quản đốc |
• Quản đốc | George Proakis |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 4,12 mi2 (10,68 km2) |
• Đất liền | 4,00 mi2 (10,35 km2) |
• Mặt nước | 0,13 mi2 (0,33 km2) |
Độ cao | 36 ft (11 m) |
Dân số (2020) | |
• Tổng cộng | 35.329 |
• Mật độ | 8.841,09/mi2 (3.413,41/km2) |
Múi giờ | Múi giờ miền Đông |
• Mùa hè (DST) | Eastern (UTC−4) |
ZIP Code | 02472 |
Mã điện thoại | 617 |
FIPS code | 25-73440 |
GNIS feature ID | 0612401 |
Website | www.watertown-ma.gov |
Watertown, Massachusetts là một thành phố thuộc quận Middlesex trong tiểu bang thịnh vượng chung Massachusetts, Hoa Kỳ. Thành phố có tổng diện tích km², trong đó diện tích đất là km². Theo điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2010, thành phố có dân số 31.915 người. Bằng chứng khảo cổ cho thấy rằng Watertown là nơi sinh sống của loài người hàng ngàn năm trước khi sự xuất hiện của người định cư từ Anh. Hai bộ lạc da đỏ Mỹ, Pequossette và Nonantum đã xây dựng các khu định cư bên bờ của dòng sông sau này gọi là Charles. Pequossette xây dựng một đập đánh cá để bẫy cá trích ở địa điểm của các đập hiện tại Watertown. Việc di cư hàng năm của cá trích Mỹ và cá trích lưng xanh bơi ngược dòng từ nơi ở lúc trưởng thành của chúng trong biển để đẻ trứng trong nước ngọt, nơi chúng đã nở, vẫn xảy ra mỗi mùa xuân.
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Số dân | ±% |
---|---|---|
1840 | 1.810 | — |
1850 | 2.837 | +56.7% |
1860 | 3.270 | +15.3% |
1870 | 4.326 | +32.3% |
1880 | 5.426 | +25.4% |
1890 | 7.073 | +30.4% |
1900 | 9.766 | +38.1% |
1910 | 12.875 | +31.8% |
1920 | 21.457 | +66.7% |
1930 | 34.913 | +62.7% |
1940 | 35.427 | +1.5% |
1950 | 37.329 | +5.4% |
1960 | 39.092 | +4.7% |
1970 | 39.307 | +0.5% |
1980 | 34.384 | −12.5% |
1990 | 33.284 | −3.2% |
2000 | 32.986 | −0.9% |
2010 | 31.915 | −3.2% |
2020 | 35.329 | +10.7% |
2022* | 35.022 | −0.9% |
* = population estimate. Nguồn: Kí lục của cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ và dữ liệu của Chương trình ước tính dân số.[2][3][4][5][6][7][8][9][10][11][12] Nguồn: U.S. Decennial Census[13] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "2020 U.S. Gazetteer Files". United States Census Bureau. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2022.
- ^ "TOTAL POPULATION (P1), 2010 Census Summary File 1". American FactFinder, All County Subdivisions within Massachusetts. United States Census Bureau. 2010.
- ^ "Massachusetts by Place and County Subdivision - GCT-T1. Population Estimates". United States Census Bureau. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2011.
- ^ "1990 Census of Population, General Population Characteristics: Massachusetts" (PDF). US Census Bureau. tháng 12 năm 1990. Table 76: General Characteristics of Persons, Households, and Families: 1990. 1990 CP-1-23. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2011.
- ^ "1980 Census of the Population, Number of Inhabitants: Massachusetts" (PDF). US Census Bureau. tháng 12 năm 1981. Table 4. Populations of County Subdivisions: 1960 to 1980. PC80-1-A23. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2011.
- ^ "1950 Census of Population" (PDF). Bureau of the Census. 1952. Section 6, Pages 21-10 and 21-11, Massachusetts Table 6. Population of Counties by Minor Civil Divisions: 1930 to 1950. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2011.
- ^ "1920 Census of Population" (PDF). Bureau of the Census. Number of Inhabitants, by Counties and Minor Civil Divisions. Pages 21-5 through 21-7. Massachusetts Table 2. Population of Counties by Minor Civil Divisions: 1920, 1910, and 1920. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2011.
- ^ "1890 Census of the Population" (PDF). Department of the Interior, Census Office. Pages 179 through 182. Massachusetts Table 5. Population of States and Territories by Minor Civil Divisions: 1880 and 1890. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2011.
- ^ "1870 Census of the Population" (PDF). Department of the Interior, Census Office. 1872. Pages 217 through 220. Table IX. Population of Minor Civil Divisions, &c. Massachusetts. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2011.
- ^ "1860 Census" (PDF). Department of the Interior, Census Office. 1864. Pages 220 through 226. State of Massachusetts Table No. 3. Populations of Cities, Towns, &c. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2011.
- ^ "1850 Census" (PDF). Department of the Interior, Census Office. 1854. Pages 338 through 393. Populations of Cities, Towns, &c. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2011.
- ^ "City and Town Population Totals: 2020-2022". United States Census Bureau. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2023.
- ^ "U.S. Census Bureau QuickFacts: United States". Census.gov. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2021.