Welsh Alliance League 2010–11

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lock Stock Welsh Alliance League
Mùa giải2010–11

Welsh Alliance League 2010–11 là mùa giải thứ hai mươi bảy của Welsh Alliance League kể từ khi thành lập năm 1984. Giải đấu được chia thành hai hạng từ mùa giải nafym gồm 16 đội ở Hạng 1 và 11 đội ở Hạng 2. Hạng 1 bắt đầu từ 13 tháng 8 năm 2010 và kết thúc vào 11 tháng 5 năm 2011. Hạng 2 bắt đầu từ 21 tháng 8 năm 2010 và kết thúc vào 30 tháng 4 năm 2011.

Hạng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Lock Stock Welsh Alliance League Hạng 1
Vô địchConwy United
Thăng hạngConwy United
Xuống hạngLlanberis
Số trận đấu240
Số bàn thắng903 (3,76 bàn mỗi trận)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Conwy United 7–1 Bethesda Athletic
ngày 22 tháng 10 năm 2010
Conwy United 6–0 Holywell Town
11 tháng 12 năm 2010
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Bethesda Athletic 0–7 Llandudno Junction
4 tháng 9 năm 2010
Trận có nhiều bàn thắng nhấtLlanrwst United 6–5 Barmouth & Dyffryn United
19 tháng 3 năm 2011
Trận có nhiều khán giả nhất350 - Conwy United 5–2 Holyhead Hotspur
7 tháng 1 năm 2011
Trận có ít khán giả nhất50 - 17 trận
Số khán giả trung bình114

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng
hoặc xuống hạng
1 Conwy United (C, P) 30 25 2 3 89 30 +59 77 Lên chơi ở Cymru Alliance
2 Holyhead Hotspur 30 20 6 4 82 36 +46 66
3 Holywell Town 30 17 3 10 68 40 +28 54
4 Denbigh Town 30 13 7 10 53 53 0 46
5 Caernarfon Town 30 13 4 13 58 59 −1 43
6 Llanfairpwll 30 12 6 12 55 52 +3 42
7 Gwalchmai 30 10 10 10 47 45 +2 40
8 Nefyn United 30 10 7 13 40 54 −14 37
9 Bethesda Athletic 30 10 7 13 57 82 −25 37
10 Glan Conwy 30 10 6 14 47 50 −3 36
11 Pwllheli[a] 30 10 9 11 42 46 −4 36
12 Llanrwst United 30 9 8 13 50 60 −10 35
13 Llanrug United 30 11 2 17 62 75 −13 35
14 Barmouth & Dyffryn United 30 10 5 15 59 77 −18 35
15 Llandudno Junction 30 8 10 12 54 65 −11 34
16 Llanberis (R) 30 4 4 22 42 81 −39 16 Xuống chơi ở Division 2
Nguồn: Welsh Alliance League
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Số bàn thắng; 4) Số trận thắng; 5) Play-off.[2]
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
  1. ^ Pwllheli bị trừ ba điểm.[1]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà \ Khách BDU BET CNR CON DEN GLA GWA HHD HWL LLB LLJ LPW LLG LLT NEF PWL
Barmouth & Dyffryn United 3–1 0–3 2–2 2–0 1–4 2–4 4–2 0–3 4–1 2–2 2–3 3–4 1–1 4–2 0–4
Bethesda Athletic 4–5 4–3 1–5 2–2 0–2 1–1 2–3 0–4 5–4 0–7 2–4 4–2 2–2 3–1 3–2
Caernarfon Town 2–1 0–1 3–2 1–1 4–4 4–3 1–3 1–3 3–1 4–5 1–0 2–1 0–4 1–0 0–0
Conwy United 5–0 7–1 2–1 2–0 2–0 3–1 5–2 6–0 3–1 7–2 2–1 2–0 2–1 3–2 2–1
Denbigh Town 2–4 0–5 1–4 2–1 3–0 0–0 0–1 3–3 1–0 1–1 0–1 5–2 2–1 3–0 3–0
Glan Conwy 0–0 3–0 1–2 2–3 3–5 1–0 1–1 0–3 2–0 2–2 5–1 2–1 2–1 1–2 1–0
Gwalchmai 4–0 0–1 2–1 0–3 2–2 4–3 1–1 1–0 1–1 2–2 1–1 5–2 3–1 1–3 1–0
Holyhead Hotspur 4–1 6–1 0–0 1–0 4–0 0–3 1–1 3–2 6–1 2–2 3–0 6–1 4–0 3–1 3–0
Holywell Town 4–0 1–3 3–1 0–1 1–2 2–0 1–0 1–0 0–0 4–0 4–1 4–2 4–0 5–1 4–0
Llanberis 0–2 2–3 2–4 1–2 3–6 4–1 2–0 0–5 1–5 3–2 1–2 3–4 0–1 1–3 2–3
Llandudno Junction 2–1 1–1 2–5 1–3 3–0 3–1 1–2 0–5 3–0 2–3 1–1 2–1 1–2 0–1 3–2
Llanfairpwll 3–4 2–0 3–2 0–2 4–2 0–0 1–1 2–3 1–2 2–0 6–1 1–3 5–0 3–3 1–3
Llanrug United 3–4 2–2 5–1 2–4 2–4 2–1 2–1 2–3 4–1 2–0 1–1 0–3 1–5 1–0 4–1
Llanrwst United 6–5 3–3 1–2 1–3 0–1 2–1 2–0 2–3 2–1 1–1 1–1 1–1 3–2 1–1 1–1
Nefyn United 2–1 3–1 2–1 1–1 1–1 1–0 1–3 0–2 2–2 3–3 1–0 0–1 0–3 3–2 0–0
Pwllheli 0–0 1–1 2–1 0–3 0–1 1–1 2–2 2–2 2–1 2–1 1–1 3–1 2–1 4–2 3–0
Nguồn: Welsh Alliance League
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.

Hạng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Lock Stock Welsh Alliance League Hạng 2
Vô địchCaernarfon Wanderers
Thăng hạngCaernarfon Wanderers
Bodedern Athletic
Số trận đấu110
Số bàn thắng474 (4,31 bàn mỗi trận)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Connah's Quay Town 9–1 Gaerwen
30 tháng 4 năm 2011
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Blaenau Ffestiniog Amateur 1–6 Caernarfon Wanderers
6 tháng 4 năm 2011
Trận có nhiều bàn thắng nhấtGaerwen 8–2 Nantlle Vale
9 tháng 10 năm 2010
Greenfield 5–5 Bodedern Athletic
23 tháng 10 năm 2010
Connah's Quay Town 9–1 Gaerwen
30 tháng 4 năm 2011
Trận có nhiều khán giả nhất125 - Bodedern Athletic 2–1 Caernarfon Wanderers
12 tháng 3 năm 2011
Caernarfon Wanderers 6–0 Blaenau Ffestiniog Amateur
30 tháng 4 năm 2011
Trận có ít khán giả nhất30 - Halkyn United 2–2 Bodedern Athletic
11 tháng 9 năm 2010
Connah's Quay Town 2–2 Nantlle Vale
12 tháng 2 năm 2011
Số khán giả trung bình58

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng
hoặc xuống hạng
1 Caernarfon Wanderers (C, P) 20 15 1 4 63 29 +34 46 Xuống đá ở Division 1
2 Bodedern Athletic (P) 20 14 3 3 55 25 +30 45
3 Connah's Quay Town 20 13 2 5 49 26 +23 41
4 Llandyrnog United 20 12 1 7 54 28 +26 37
5 Amlwch Town 20 8 4 8 43 49 −6 28
6 Greenfield 20 7 5 8 42 38 +4 26
7 Penmaenmawr Phoenix 20 6 3 11 43 48 −5 21
8 Nantlle Vale 20 6 1 13 23 55 −32 19
9 Halkyn United 20 5 3 12 30 51 −21 18
10 Blaenau Ffestiniog Amateur 20 5 2 13 32 61 −29 17
11 Gaerwen[a] 20 5 3 12 40 64 −24 15
Nguồn: Welsh Alliance League
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Số bàn thắng; 4) Số trận thắng; 5) Play-off.[2]
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng
Ghi chú:
  1. ^ Gaerwen bị trừ 3 điểm vì không thể thi đấu một trận.[3]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà \ Khách AML BFA BOD CAE CQT GAE GRE HAL LLD NAN PEN
Amlwch Town 5–1 0–1 2–2 2–1 2–2 2–1 5–4 1–5 2–2 1–3
Blaenau Ffestiniog Amateur 2–5 1–5 1–6 1–2 1–1 3–2 2–4 2–2 5–3 3–1
Bodedern Athletic 4–0 3–2 2–1 3–0 2–1 1–1 2–0 4–0 4–1 4–2
Caernarfon Wanderers 1–2 6–0 3–0 3–2 6–2 2–1 3–1 0–2 6–0 4–3
Connah's Quay Town 5–0 2–0 0–3 2–1 9–1 1–0 4–0 4–3 3–0 2–1
Gaerwen 4–3 3–4 2–5 2–4 2–0 2–6 2–3 3–2 8–2 1–1
Greenfield 2–3 1–0 5–5 2–4 2–2 4–0 4–1 0–3 3–2 3–1
Halkyn United 2–2 1–0 2–2 1–3 0–3 1–2 2–2 1–3 4–0 2–0
Llandyrnog United 2–1 4–0 3–1 1–3 0–2 2–1 0–1 7–0 5–0 5–0
Nantlle Vale 0–3 2–0 1–0 0–1 1–2 1–0 4–2 2–0 0–3 2–1
Penmaenmawr Phoenix 5–2 3–4 0–4 3–4 3–3 6–1 0–0 3–1 4–2 3–0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 30/4/2011. Nguồn: Welsh Alliance League
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Welsh Alliance League – 2010–11 Division 1 Table”.
  2. ^ a b “Welsh Alliance Football League - League Handbook”. Welsh Alliance Football League. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2019. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “welshallianceleague.co.uk” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  3. ^ “Welsh Alliance League – 2010–11 Division 2 Table”.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Wales 2010–11