Welsh Alliance League 2011–12

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lock Stock Welsh Alliance League
Mùa giải2011–12

Welsh Alliance League 2011–12 là mùa giải thứ hai mươi tám của Welsh Alliance League kể từ khi thành lập năm 1984 và mùa giải thứ hai kể từ khi đưa vào hạng đấu thứ hai. Hạng 1 bắt đầu từ 13 tháng 8 năm 2011 và kết thúc vào 8 tháng 5 năm 2012. Hạng 2 bắt đầu từ 16 tháng 8 năm 2011 và kết thúc vào 28 tháng 4 năm 2012.

Hạng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Lock Stock Welsh Alliance League Hạng 1
Vô địchHolyhead Hotspur
Thăng hạngHolyhead Hotspur
Xuống hạngCaernarfon Wanderers
Llanfairpwll
Số trận đấu240
Số bàn thắng925 (3,85 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiGareth Davies
(Bethesda Athletic)
(32 bàn)[1]
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Holywell Town 7–0 Barmouth & Dyffryn United
5 tháng 5 năm 2012
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Barmouth & Dyffryn United 3–9 Holyhead Hotspur
17 tháng 12 năm 2011
Trận có nhiều bàn thắng nhấtBarmouth & Dyffryn United 3–9 Holyhead Hotspur
17 tháng 12 năm 2011
Trận có nhiều khán giả nhất850 - Caernarfon Town 2–0 Caernarfon Wanderers
27 tháng 12 năm 2011
Trận có ít khán giả nhất40 - Bodedern Athletic 1–0 Nefyn United
10 tháng 3 năm 2012
Bethesda Athletic 5–3 Barmouth & Dyffryn United
14 tháng 4 năm 2012
Denbigh Town 0–2 Nefyn United
14 tháng 4 năm 2012
Số khán giả trung bình123

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng
hoặc xuống hạng
1 Holyhead Hotspur[a] (C, P) 30 25 1 4 87 28 +59 73 Cymru Alliance
2 Holywell Town 30 23 3 4 77 29 +48 72
3 Pwllheli 30 19 6 5 57 32 +25 63
4 Caernarfon Town 30 19 3 8 67 36 +31 60
5 Bethesda Athletic 30 16 6 8 69 52 +17 54
6 Llanrug United 30 14 5 11 74 54 +20 47
7 Denbigh Town 30 14 4 12 58 47 +11 46
8 Barmouth & Dyffryn United 30 11 3 16 59 83 −24 36
9 Gwalchmai 30 10 5 15 54 65 −11 35
10 Llandudno Junction 30 9 7 14 60 71 −11 34
11 Bodedern Athletic[b] 30 9 9 12 45 52 −7 33
12 Glan Conwy 30 9 2 19 46 68 −22 29
13 Nefyn United 30 7 4 19 35 70 −35 25
14 Llanrwst United 30 4 11 15 45 69 −24 23
15 Llanfairpwll (R) 30 6 5 19 46 78 −32 23 Division 2
16 Caernarfon Wanderers (R) 30 6 4 20 46 91 −45 22
Nguồn: Welsh Alliance League,NonLeagueMatters
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Số bàn thắng; 4) Số trận thắng; 5) Play-off.[4]
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
  1. ^ Holyhead Hotspur bị trừ 3 điểm vì đưa vào sân một cầu thủ không hợp lệ.[2]
  2. ^ Bodedern Athletic bị trừ 3 điểm vì đưa vào sân một cầu thủ không hợp lệ.[3]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà \ Khách BDU BET BOD CAE CAW DEN GLC GWA HOH HOL LNJ LPG LRU LRW NEF PWL
Barmouth & Dyffryn United 2–3 1–1 2–3 5–0 1–2 2–1 2–1 3–9 2–3 2–1 2–2 2–1 2–0 5–0 3–0
Bethesda Athletic 5–3 2–1 1–1 6–1 3–1 5–2 5–1 0–4 1–3 1–0 4–2 2–2 5–1 2–1 3–3
Bodedern Athletic 2–0 2–2 0–4 2–1 1–0 1–0 2–1 2–4 0–3 4–4 2–4 2–3 1–1 1–0 1–1
Caernarfon Town 4–1 4–0 2–1 2–0 2–1 3–1 1–2 2–3 1–1 4–2 0–3 2–0 0–3 5–1 0–1
Caernarfon Wanderers 1–5 0–1 2–3 0–4 4–4 1–0 3–3 0–3 1–5 3–4 4–4 2–5 3–1 1–1 1–3
Denbigh Town 5–1 3–2 2–0 2–1 5–1 4–0 3–0 2–1 0–1 0–1 4–0 1–1 2–0 0–2 2–2
Glan Conwy 2–4 0–0 0–5 0–2 2–5 1–2 2–1 0–1 1–3 1–1 5–1 1–4 4–2 3–2 1–3
Gwalchmai 5–0 5–1 1–1 3–6 2–1 2–1 3–2 1–2 2–2 2–2 2–1 2–3 2–0 3–0 1–3
Holyhead Hotspur 6–1 1–0 0–0 1–0 5–1 5–0 1–2 4–0 3–1 3–1 4–1 2–1 5–0 1–0 2–0
Holywell Town 7–0 3–0 1–1 1–2 4–0 3–1 3–1 2–0 2–0 4–3 2–0 3–0 2–1 4–0 0–2
Llandudno Junction 6–1 4–3 2–1 1–3 3–1 0–3 1–3 2–1 2–4 0–2 2–3 1–3 3–3 2–2 1–1
Llanfairpwll 4–1 0–1 1–1 0–2 1–3 2–1 1–3 3–3 1–2 1–3 1–2 2–5 1–5 2–0 2–3
Llanrug United 4–1 1–3 3–2 5–0 3–0 4–1 2–4 2–3 2–4 0–2 4–1 6–0 2–2 4–1 0–2
Llanrwst United 3–3 0–0 3–2 0–4 2–3 1–1 2–3 2–1 0–3 2–4 2–2 1–1 2–2 1–2 1–1
Nefyn United 0–2 0–4 2–3 0–0 1–3 3–5 2–1 1–0 2–1 1–3 2–5 3–2 3–1 3–3 0–1
Pwllheli 2–0 1–4 2–0 0–3 2–0 2–0 1–0 6–1 1–3 3–0 4–1 2–0 1–1 2–1 2–0
Nguồn: Welsh Alliance League – Division 1 Results Grid, - NonLeagueMatters - Welsh Alliance League Division 1 - Results / Fixtures
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.

Hạng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Lock Stock Welsh Alliance League Hạng 2
Vô địchGlantraeth
Thăng hạngGlantraeth
Llanberis
Số trận đấu132
Số bàn thắng571 (4,33 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiMark Evans
(Glantraeth)
(31 bàn)[1]
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Glantraeth 9–1 Gaerwen
19 tháng 11 năm 2011
Glantraeth 9–1 Blaenau Ffestiniog Amateur
14 tháng 1 năm 2012
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Amlwch Town 0–9 Kinmel Bay Sports
14 tháng 4 năm 2012
Trận có nhiều bàn thắng nhấtGlantraeth 9–1 Gaerwen
ngày 19 tháng 11 năm 2011
Glantraeth 9–1 Blaenau Ffestiniog Amateur
14 tháng 1 năm 2012
Trận có nhiều khán giả nhất150 - Gaerwen 1–2 Glantraeth
17 tháng 8 năm 2011
Llanberis 2–0 Penmaenmawr Phoenix
25 tháng 4 năm 2012
Trận có ít khán giả nhất25 - Connah's Quay Town 0–1 Amlwch Town
25 tháng 2 năm 2012
Số khán giả trung bình59

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng
hoặc xuống hạng
1 Glantraeth (C, P) 22 19 1 2 97 27 +70 58 Promotion to Division 1
2 Llanberis (P) 22 17 1 4 53 28 +25 52
3 Kinmel Bay Sports[a] 22 17 3 2 73 25 +48 51
4 Llandyrnog United 22 16 2 4 56 18 +38 50
5 Greenfield[b] 22 10 2 10 46 54 −8 29
6 Penmaenmawr Phoenix 22 8 4 10 36 39 −3 28
7 Nantlle Vale 22 7 0 15 38 62 −24 21
8 Blaenau Ffestiniog Amateur[c] 22 7 2 13 49 73 −24 20
9 Connah's Quay Town[d] 22 6 3 13 27 48 −21 18
10 Amlwch Town 22 3 9 10 33 63 −30 18
11 Gaerwen 22 5 2 15 34 61 −27 17
12 Halkyn United 22 2 1 19 29 73 −44 7
Nguồn: Welsh Alliance League,NonLeagueMatters
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Số bàn thắng; 4) Số trận thắng; 5) Play-off.[4]
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng
Ghi chú:
  1. ^ Kinmel Bay Sports bị trừ 3 điểm vì đưa vào sân một cầu thủ chưa được đăng ký.[5]
  2. ^ Greenfield bị trừ 3 điểm vì không thể thi đấu một trận.[6]
  3. ^ Blaenau Ffestiniog Amateur bị trừ 3 điểm vì không thể thi đấu một trận.[7]
  4. ^ Connah's Quay Town bị trừ 3 điểm vì không thể thi đấu một trận.[8]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà \ Khách AML BFA CQT GAR GLA GRE HAL KIN LNB LLD NAN PHO
Amlwch Town 3–3 2–2 1–5 0–5 3–3 2–2 0–9 1–1 2–1 0–1 1–1
Blaenau Ffestiniog Amateur 4–4 4–0 3–0 1–5 3–1 4–1 3–5 0–2 1–3 4–3 0–3
Connah's Quay Town 0–1 3–0 1–5 1–2 0–4 4–0 0–0 0–4 0–1 3–1 0–1
Gaerwen 3–0 3–2 3–3 1–2 2–3 4–3 0–3 1–2 0–5 1–2 1–2
Glantraeth 2–0 9–1 7–2 9–1 4–0 5–2 2–1 7–0 0–2 6–0 4–1
Greenfield 2–2 5–3 1–0 4–0 0–5 1–0 3–6 1–5 1–2 4–1 6–1
Halkyn United 1–2 2–4 0–1 2–1 3–6 1–3 1–7 0–1 1–3 5–1 1–2
Kinmel Bay Sports 5–1 5–1 3–1 3–1 1–2 3–0 7–2 1–0 1–1 2–1 1–0
Llanberis 3–1 3–2 4–0 2–1 4–2 4–0 6–1 2–3 1–0 0–4 2–0
Llandyrnog United 3–1 5–1 2–0 7–0 1–2 4–1 5–1 1–1 1–2 3–1 3–0
Nantlle Vale 4–3 2–3 2–3 2–1 1–7 1–3 2–0 3–5 1–3 1–2 1–3
Penmaenmawr Phoenix 3–3 6–2 1–3 0–0 4–4 4–0 2–0 0–1 1–2 0–1 1–3
Nguồn: Welsh Alliance League – Division 2 Results Grid, - NonLeagueMatters - Welsh Alliance League Division 2 - Results / Fixtures
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Top Goal Scorers season 2012/12”. Welsh Alliance League. ngày 10 tháng 5 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2012.
  2. ^ “Welsh Alliance League – 2011–12 Division 1 Table”.
  3. ^ “Welsh Alliance League – 2011–12 Division 1 Table”.
  4. ^ a b “Welsh Alliance Football League - League Handbook”. Welsh Alliance Football League. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2019. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “welshallianceleague.co.uk” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  5. ^ “Welsh Alliance League – 2011–12 Division 2 Table”.
  6. ^ “Welsh Alliance League – 2011–12 Division 2 Table”.
  7. ^ “Welsh Alliance League – 2011–12 Division 2 Table”.
  8. ^ “Welsh Alliance League – 2011–12 Division 2 Table”.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Wales 2011–12