Welsh Alliance League 1996–97
Mùa giải | 1996–97 |
---|---|
Vô địch | Glantraeth |
← 1995–96 1997–98 → |
Welsh Alliance League 1996–97 mùa giải thứ mười ba của Welsh Alliance League kể từ khi thành lập năm 1984. Nhà vô địch là Glantraeth.
Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Glantraeth (C, P) | 26 | 20 | 2 | 4 | 96 | 29 | +67 | 62 | Lên chơi tại Cymru Alliance |
2 | Llanfairpwll | 26 | 17 | 6 | 3 | 62 | 30 | +32 | 57 | |
3 | Conwy United Reserves | 26 | 13 | 8 | 5 | 61 | 39 | +22 | 47 | |
4 | Locomotive Llanberis | 26 | 12 | 8 | 6 | 52 | 31 | +21 | 44 | |
5 | Halkyn United | 26 | 12 | 7 | 7 | 53 | 33 | +20 | 43 | |
6 | Saltney Community Centre | 26 | 12 | 4 | 10 | 61 | 54 | +7 | 40 | |
7 | Porthmadog Reserves | 26 | 12 | 2 | 12 | 44 | 48 | −4 | 38 | |
8 | Nantlle Vale | 26 | 10 | 6 | 10 | 54 | 59 | −5 | 36 | |
9 | Prestatyn Town | 26 | 8 | 9 | 9 | 44 | 30 | +14 | 33 | |
10 | Rhyl Reserves | 26 | 8 | 3 | 15 | 42 | 68 | −26 | 27 | |
11 | Caernarfon Town Reserves | 26 | 4 | 11 | 11 | 36 | 53 | −17 | 23 | |
12 | Bangor City Reserves | 26 | 6 | 5 | 15 | 38 | 63 | −25 | 23 | |
13 | Llangefni Town | 26 | 5 | 3 | 18 | 23 | 69 | −46 | 18 | |
14 | Llandyrnog United | 26 | 4 | 4 | 18 | 23 | 70 | −47 | 16 |
Nguồn: Welsh Football Data Archive và Seasiders' Attic
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Số bàn thắng; 4) Số trận thắng; 5) Play-off.[1]
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Số bàn thắng; 4) Số trận thắng; 5) Play-off.[1]
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Welsh Alliance Football League – League Handbook”. Welsh Alliance Football League. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2019.