Wiang Haeng (huyện)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Wiang Haeng
เวียงแหง
Số liệu thống kê
Tỉnh: Chiang Mai
Văn phòng huyện: Mueang Haeng
19°33′34″B 98°38′8″Đ / 19,55944°B 98,63556°Đ / 19.55944; 98.63556
Diện tích: 672,2 km²
Dân số: 28.876 (2005)
Mật độ dân số: 93,8 người/km²
Mã địa lý: 5020
Mã bưu chính: 50350
Bản đồ
Bản đồ Chiang Mai, Thái Lan với Wiang Haeng

Wiang Haeng (tiếng Thái: เวียงแหง) là một huyện (‘‘amphoe’’) ở phía bắc của tỉnh Chiang Mai, phía bắc Thái Lan.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Khu vực tambon Wiang nằm xa trung tâm Chiang Dao. Chính quyền đã tách Tambon Mueang Haeng và Piang Luang để lập tiểu huyện (King Amphoe) ngày 5 tháng 5 năm 1981.[1] Đơn vị này đã được nâng thành huyện ngày 4 tháng 11 năm 1993.[2]

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Các huyện giáp ranh (từ đông bắc theo chiều kim đồng hồ) là Chiang Dao của tỉnh Chiang Mai, Pai của tỉnh Mae Hong Sonbang Shan của Myanmar.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Huyện này được chia thành 3 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia thành 26 làng (muban). Không có khu vực đô thị (thesaban, và 3 Tổ chức hành chính tambon (TAO).

Số TT Tên Tên tiếng Thái Số làng Dân số
1. Mueang Haeng เมืองแหง 12 8.631
2. Piang Luang เปียงหลวง 9 16.757
3. Saen Hai แสนไห 5 3.488

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “ประกาศกระทรวงมหาดไทย เรื่อง แบ่งท้องที่อำเภอเชียงดาว จังหวัดเชียงใหม่ ตั้งเป็นกิ่งอำเภอเวียงแหง” (PDF). Royal Gazette (bằng tiếng Thái). 98 (68 ง): 1282. ngày 5 tháng 5 năm 1981. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2008.
  2. ^ “พระราชกฤษฎีกาตั้งอำเภอลำทับ อำเภอร่องคำ อำเภอเวียงแหง อำเภอนาโยง อำเภอแก้งสนามนาง อำเภอโนนแดง อำเภอบ้านหลวง อำเภอกะพ้อ อำเภอศรีบรรพต อำเภอแก่งกระจาน อำเภอหนองสูง อำเภอสบเมย อำเภอเมยวดี อำเภอโคกเจริญ อำเภอทุ่งหัวช้าง อำเภอผาขาว อำเภอวังหิน อำเภอดอนพุด อำเภอบึงโขงหลง และอำเภอห้วยคต พ.ศ. ๒๕๓๖” (PDF). Royal Gazette (bằng tiếng Thái). 110 (179 ก special): 1–3. ngày 3 tháng 11 năm 1993. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2008.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]