Xe trượt lòng máng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Hai người nam
Giao diện
Hai người nam tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Alpensia Sliding Centre gần Pyeongchang, Hàn Quốc | ||||||||||||
Thời gian | 18–19 tháng 2 | ||||||||||||
Số VĐV | 60 từ 18 quốc gia | ||||||||||||
Thời gian về nhất | 3:16.86 | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Xe trượt lòng máng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | ||
---|---|---|
Vòng loại
| ||
Hai người | nam | nữ |
Bốn người | nam | |
Nội dung hai người nam của môn xe trượt lòng máng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 18 và 19 tháng 2 năm 2018 tại Alpensia Sliding Centre gần Pyeongchang, Hàn Quốc.[1] Justin Kripps và Alexander Kopacz của Canada và Francesco Friedrich và Thorsten Margis của Đức cùng đoạt huy chương vàng sau khi hai đội có cùng thành tích.[2][3][4] Oskars Melbārdis và Jānis Strenga của Latvia giành huy chương đồng.
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Hai lượt thi đầu tiên diễn ra vào ngày 18 tháng 2 còn hai lượt cuối vào ngày 19 tháng 2.[5]
Hạng | STT | Quốc gia | Tên | Lượt 1 | Lượt 2 | Lượt 3 | Lượt 4 | Tổng | Kém |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | Canada | Justin Kripps Alexander Kopacz |
49.10 | 49.39 | 49.09 | 49.28 | 3:16.86 | – | |
7 | Đức | Francesco Friedrich Thorsten Margis |
49.22 | 49.46 | 48.96 TR | 49.22 | 3:16.86 | – | |
13 | Latvia | Oskars Melbārdis Jānis Strenga |
49.08 TR | 49.54 | 49.08 | 49.21 | 3:16.91 | +0.05 | |
4 | 11 | Đức | Nico Walther Christian Poser |
49.12 | 49.27 | 49.32 | 49.35 | 3:17.06 | +0.20 |
5 | 10 | Đức | Johannes Lochner Christopher Weber |
49.24 | 49.34 | 49.09 | 49.47 | 3:17.14 | +0.28 |
6 | 30 | Hàn Quốc | Won Yun-jong Seo Young-woo |
49.50 | 49.39 | 49.15 | 49.36 | 3:17.40 | +0.54 |
7 | 14 | Canada | Nick Poloniato Jesse Lumsden |
49.48 | 49.48 | 49.33 | 49.45 | 3:17.74 | +0.88 |
8 | 15 | Áo | Benjamin Maier Markus Sammer |
49.41 | 49.47 | 49.32 | 49.56 | 3:17.76 | +0.90 |
9 | 9 | Latvia | Oskars Ķibermanis Matīss Miknis |
49.21 | 49.57 | 49.32 | 49.70 | 3:17.80 | +0.94 |
10 | 8 | Canada | Christopher Spring Lascelles Brown |
49.38 | 49.58 | 49.56 | 49.72 | 3:18.24 | +1.38 |
11 | 12 | Thụy Sĩ | Rico Peter Simon Friedli |
49.72 | 49.53 | 49.52 | 49.49 | 3:18.26 | +1.40 |
12 | 2 | Anh Quốc | Brad Hall Joel Fearon |
49.37 | 49.50 | 49.67 | 49.80 | 3:18.34 | +1.48 |
13 | 23 | Pháp | Romain Heinrich Dorian Hauterville |
49.74 | 49.73 | 49.55 | 49.46 | 3:18.48 | +1.62 |
14 | 19 | Hoa Kỳ | Justin Olsen Evan Weinstock |
49.66 | 49.55 | 49.53 | 49.80 | 3:18.54 | +1.68 |
15 | 24 | Áo | Markus Treichl Kilian Walch |
49.67 | 49.67 | 49.56 | 49.66 | 3:18.56 | +1.70 |
16 | 17 | Thụy Sĩ | Clemens Bracher Michael Kuonen |
49.73 | 49.90 | 49.64 | 49.56 | 3:18.83 | +1.97 |
17 | 21 | Cộng hòa Séc | Dominik Dvořák Jakub Nosek |
49.70 | 49.63 | 49.67 | 49.86 | 3:18.86 | +2.00 |
18 | 26 | România | Mihai Cristian Tentea Nicolae Ciprian Daroczi |
49.69 | 49.72 | 49.93 | 49.64 | 3:18.98 | +2.12 |
19 | 25 | Monaco | Rudy Rinaldi Boris Vain |
49.85 | 49.69 | 49.68 | 49.80 | 3:19.02 | +2.16 |
20 | 18 | Vận động viên Olympic từ Nga | Alexey Stulnev Vasiliy Kondratenko |
49.77 | 49.99 | 49.74 | 49.87 | 3:19.37 | +2.51 |
21 | 16 | Hoa Kỳ | Nick Cunningham Hakeem Abdul-Saboor |
49.96 | 50.11 | 49.62 | — | 2:29.69 | — |
22 | 3 | Úc | Lucas Mata David Mari |
49.88 | 50.04 | 49.87 | 2:29.79 | ||
23 | 29 | Cộng hòa Séc | Jan Vrba Jakub Havlín |
49.93 | 50.07 | 49.86 | 2:29.86 | ||
24 | 22 | Ba Lan | Mateusz Luty Krzysztof Tylkowski |
49.87 | 50.10 | 49.92 | 2:29.89 | ||
25 | 20 | Hoa Kỳ | Codie Bascue Sam McGuffie |
50.03 | 50.16 | 49.90 | 2:30.09 | ||
26 | 27 | Trung Quốc | Li Chunjian Wang Sidong |
50.13 | 50.21 | 50.15 | 2:30.49 | ||
27 | 1 | Brasil | Edson Bindilatti Edson Ricardo Martins |
50.14 | 50.22 | 50.35 | 2:30.71 | ||
28 | 5 | Vận động viên Olympic từ Nga | Maxim Andrianov Yuri Selikhov (lượt 1-2) Ruslan Samitov (lượt 3) |
50.27 | 50.58 | 49.98 | 2:30.83 | ||
29 | 28 | Trung Quốc | Jin Jian Shi Hao |
50.47 | 50.17 | 50.33 | 2:30.97 | ||
30 | 4 | Croatia | Dražen Silić Benedikt Nikpalj |
50.76 | 50.91 | 50.99 | 2:32.66 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Winter Olympics: Canada and Germany share two-man bobsleigh gold”. BBC Sport. Truy cập 19 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Bobsleigh: Canada, Germany in golden dead-heat”. Reuters. Truy cập 22 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Canada's Justin Kripps ties for gold with Germany in two-man bobsleigh”. The Globe and Mail. Truy cập 22 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Final results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2019.