Xenochrophis asperrimus
Giao diện
Xenochrophis asperrimus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Colubridae |
Chi (genus) | Xenochrophis (Günther, 1864)[1] |
Loài (species) | X. asperrimus |
Danh pháp hai phần | |
Xenochrophis asperrimus (Boulenger, 1891)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Xenochrophis asperrimus là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.[4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Vogel, G.; David, Patrick. (2006). “On the taxonomy of the Xenochrophis piscator complex (Serpentes, Natricidae)”: 241–246. Chú thích journal cần
|journal=
(trợ giúp);|chapter=
bị bỏ qua (trợ giúp) - ^ Boulenger, G.A. (1891). “Description of new oriental reptiles and batrachians”. Taylor and Francis, Ltd. London: 279–283. Chú thích journal cần
|journal=
(trợ giúp);|chapter=
bị bỏ qua (trợ giúp) - ^ Smith, M.A. (1943). “The Fauna of British India, Ceylon and Burma, Including the Whole of the Indo-Chinese Sub-Region. Reptilia and Amphibia”. Taylor and Francis, Ltd. London: 583. Chú thích journal cần
|journal=
(trợ giúp);|chapter=
bị bỏ qua (trợ giúp) - ^ “Xenochrophis asperrimus”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Boulenger's keelback (Xenochrophis asperrimus) Lưu trữ 2011-05-13 tại Wayback Machine
- Xenochrophis asperrimus (Boulenger, 1891)
- Xenochrophis asperrimus (Boulenger's keelback)
- On the taxonomy of the Xenochrophis piscator complex (Serpentes, Natricidae)[liên kết hỏng]
- Tư liệu liên quan tới Xenochrophis asperrimus tại Wikimedia Commons