Xestia normaniana
Xestia normaniana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Chi (genus) | Xestia |
Loài (species) | X. normaniana |
Danh pháp hai phần | |
Xestia normaniana (Grote, 1874)Bản mẫu:Check | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Xestia normanianus (lapsus) |
Xestia normaniana[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Nova Scotia ngang qua miền nam và miền trung Canada đến Alberta. Ở miền đông Hoa Kỳ phạm vi phân bố từ Maine tới miền đông Minnesota, và phía nam dọc theo Appalachians tới miền tây North Carolina. Gần đây loài này đã được ghi nhận từ Tennessee.
Sải cánh dài 35–41 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 10. Có một lứa một năm.
Ấu trùng chủ yếu ăn các loài cáy bụi, bao gồm Vaccinium, Prunus avium, Rubus, Spiraea và Myrica.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Owlet Caterpillars of Eastern North America (Lepidoptera: Noctuidae) Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
- Bug Guide
- The Noctuinae (Lepidoptera: Noctuidae) of Great Smoky Mountains National Park, U.S.A.
- Images
- Species info Lưu trữ 2012-06-05 tại Wayback Machine
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.