Yoon Sun-woo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Yoon.
Yoon Sun-woo
Yoon Sun-woo vào năm 2019
Sinh7 tháng 9, 1985 (38 tuổi)
Seoul, Hàn Quốc
Nghề nghiệpDiễn viên
Người đại diệnCông ty MY Entertainmet
Chiều cao184 cm (6 ft 0 in)
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
윤선우
Romaja quốc ngữYoon Seon-wu
McCune–ReischauerYun Sŏn-wu

Yoon Sun-woo (tên thật: Yoon Min-soo, sinh ngày 7 tháng 9 năm 1985) là một diễn viên người Hàn Quốc.

Sự nghiệp diễn xuất[sửa | sửa mã nguồn]

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên phim Kênh chiếu Vai diễn Chú thích
2003 Environment Sentai Genta Force EBS 1
2006 MBC Best theater - Exposure MBC
2010 God's Quiz 1 OCN
2011 Crime Squad KBS2
2012 Homicide KBS2
2013 Shining Romance MBC
2014 KBS Drama Special - Pretty Omanbok KBS2 Joon (33)
2014 Abiding Love Dandelion KBS2 Shin Tae Oh
2016 Người tình ánh trăng SBS Cửu hoàng tử Wang Won
2017 Reunited Worlds SBS Sung Young-jun
2018 Vẫn mãi tuổi 17 (Still 17) SBS Kim Hyung Tae

Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên phim Chú thích
2003 The Circle
2012 Bang!
2013 Điều kỳ diệu ở phòng giam số 7

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]