Ząbkowice Śląskie (công xã)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thị trấn Ząbkowice Śląskie
Ząbkowice Śląskie Commune
—  Thị trấn  —
Hình nền trời của Thị trấn Ząbkowice Śląskie
Huy hiệu của Thị trấn Ząbkowice Śląskie
Huy hiệu
Thị trấn Ząbkowice Śląskie trên bản đồ Thế giới
Thị trấn Ząbkowice Śląskie
Thị trấn Ząbkowice Śląskie
Quốc gia Ba Lan
TỉnhLower Silesian
HuyệnZąbkowice Śląskie
Thủ phủZąbkowice Śląskie
SołectwosBobolice, Braszowice, Brodziszów, Grochowiska, Jaworek, Kluczowa, Koziniec, Olbrachcice Wielkie, Pawłowice, Rakowice, Sadlno, Sieroszów, Siodłowice, Stolec, Strąkowa, Sulisławice, Szklary, Szklary-Huta, Tarnów, Zwrócona
Diện tích
 • Tổng146,88 km2 (5,671 mi2)
Dân số (2006)
 • Tổng23.162
 • Mật độ1,6/km2 (4,1/mi2)
 • Đô thị16.242
 • Nông thôn6.920
Mã bưu chính57-200 e 57-201 sửa dữ liệu
Trang webhttp://www.zabkowiceslaskie.pl

Thị trấn Ząbkowice ląskie là một Thị trấn đô thị-nông thôn (quận hành chính) ở quận Ząbkowice Śląskie, Lower Silesian Voivodeship, ở phía tây nam Ba Lan. Trung tâm của nó là thị trấn Ząbkowice ląskie, nằm khoảng 63 kilômét (39 mi) phía nam thủ đô khu vực Wrocław.

Thị trấn có diện tích 146,88 kilômét vuông (56,7 dặm vuông Anh), và tính đến năm 2006, tổng dân số của nó là 23.162 (trong đó dân số Ząbkowice Śląskie lên tới 16.242, và dân số của vùng nông thôn của Thị trấn là 6,920).

Thị trấn lân cận[sửa | sửa mã nguồn]

Thị trấn Ząbkowice ląskie giáp với thị trấn Piława Górna và các Thị trấn của Bardo, Ciepłowody, Kamieniec Ząbkowicki, Niemcza, Stoszowice và Ziębice.

Làng[sửa | sửa mã nguồn]

Ngoài trung tâm Zabkowice Śląskie, các Thị trấn chứa các làng Bobolice, Braszowice, Brodziszów, Grochowiska, Jaworek, Kluczowa, Koziniec, Olbrachcice Wielkie, Pawłowice, Rakowice, Sadlno, Sieroszów, Siodłowice, Stolec, Strąkowa, Sulisławice, Szklary, Szklary -Huta, Tarnów và Zwrócona.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]