Bước tới nội dung

Zagreb (hạt)

Hạt Zagreb
Zagrebačka županija
—  Hạt  —

Hiệu kỳ

Huy hiệu
Vị trí hạt Zagreb trong Croatia
Vị trí hạt Zagreb trong Croatia
Hạt Zagreb trên bản đồ Thế giới
Hạt Zagreb
Hạt Zagreb
Quốc giaCroatia
Thủ phủZagreb sửa dữ liệu
Chính quyền
 • ŽupanStjepan Kožić (HSS)
Diện tích[1]
 • Tổng cộng3.060 km2 (1,180 mi2)
Dân số (2011)[2]
 • Tổng cộng317.606
 • Mật độ100/km2 (270/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Âu, Giờ Mùa hè Trung Âu sửa dữ liệu
Area code01
Mã ISO 3166HR-01
Trang webwww.zagrebacka-zupanija.hr
Samobor
Cờ hiệu của Hạt Zagreb

Hạt Zagreb (tiếng Croatia: Zagrebačka županija) là một hạt ở trung tâm Croatia. Hạt bao quanh – nhưng không chứa – thủ đô Zagreb, một đơn vị hành chính tách biệt. Vì lý do đó, nó đôi khi được gọi là "chiếc nhẫn [của] Zagreb". Theo điều tra dân số 2011, hạt có 317.606 dân.

Hạt Zagreb từng bao hàm cả thành phố Zagreb, nhưng vào năm 1997 chúng bị tách ra, khi thành phố được trao tình trạng đặc biệt.[3] Dù đã tách rời về mặt hành chính, cả hai vẫn có liên kết chặt chẽ.

Hạt Zagreb giáp với hạt Krapina-Zagorje, thành phố Zagreb, hạt Varaždin, và hạt Koprivnica-Križevci về phía bắc, hạt Bjelovar-Bilogora về phía đông, hạt Sisak-Moslavina về phía nam và hạt Karlovac về phía tây nam.

Sân bay Franjo Tuđman (sân bay Zagreb) tọa lạc trong lãnh thổ của hạt Zagreb, đây là sân bay lớn nhất và quan trọng nhất Croatia.

Phân chia hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt Zagreb được chia thành 9 đô thị và 25 khu tự quản.

Đô thị
Tên Dân số[2] Diện tích[4]
Dugo Selo 17.466 052,22 km²
Ivanić-Grad 14.548 173,57 km²
Jastrebarsko 15.866 226,50 km²
Samobor 37.633 250,73 km²
Sveta Nedelja 18.059 041,43 km²
Sveti Ivan Zelina 15.959 184,68 km²
Velika Gorica 63.517 328,65 km²
Vrbovec 14.797 159,05 km²
Zaprešić 25.223 052,60 km²
Khu tự quản
Tên Dân số[2] Diện tích[4]
Bedenica 1.432 21,70 km²
Bistra 6.632 52,74 km²
Brckovljani 6.837 71,14 km²
Brdovec 9911.134 37,27 km²
Dubrava 5.245 99115,18 km²
Dubravica 1.437 20,46 km²
Farkaševac 1.937 73,66 km²
Gradec 3.681 88,85 km²
Jakovlje 3.930 35,71 km²
Klinča Sela 5.231 77,64 km²
Kloštar Ivanić 6.091 77,59 km²
Krašić 2.640 69,40 km²
Kravarsko 1.987 58,03 km²
Križ 6.963 99118,46 km²
Luka 1.351 17,17 km²
Marija Gorica 2.233 17,10 km²
Orle 1.975 57,61 km²
Pisarovina 3.689 99145,00 km²
Pokupsko 2.224 99105,73 km²
Preseka 1.448 47,86 km²
Pušća 2.700 18,20 km²
Rakovec 1.252 35,11 km²
Rugvica 7.871 93,73 km²
Stupnik 3.735 23,20 km²
Žumberak 883 99110,17 km²

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Ostroški, Ljiljana biên tập (Tháng 12 năm 2015). Statistički ljetopis Republike Hrvatske 2015 [Niên giám thống kê Cộng hoà Croatia 2015] (PDF). Niên giám thống kê Cộng hoà Croatia (bằng tiếng Croatia và Anh). 47. Zagreb: Cục Thống kê Croatia. tr. 62. ISSN 1333-3305. Truy cập 27 tháng 12 năm 2015.
  2. ^ a b c “Dân số theo độ tuổi và giới tính, bởi tình trạng định cư, thống kê 2011: Quận Zagreb”. Census of Population, Households and Dwellings 2011 (bằng tiếng Anh). Zagreb: Cục Thống kê Croatia. Tháng 12 năm 2012.
  3. ^ Narodne novine, br. 62/01, 125/08
  4. ^ a b “Sustav središnjih naselja i razvojnih središta” (bằng tiếng Croatia). Prosorni plan Zagrebačke županije. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2008.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]