Bước tới nội dung

Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bản mẫu:ĐiềnkinhtạiĐạihộithểthaoĐôngNamÁ

Môn điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013 diễn ra trên Sân vận động Wunna Theikdi, Naypyidaw, Myanmar từ ngày 15–19 tháng Mười hai.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

(GR = Games Record)

Event Vàng Bạc Đồng
100 m
chi tiết[1]
 Jirapong Meenapra (THA) 10.48  Iswandi (INA) 10.51  Muhammad Amirudin Jamal (SIN) 10.55
200 m
chi tiết[2]
 Jirapong Meenapra (THA) 21.29  Harith Ammar Mohd Sobri (MAS) 21.46  Lê Trọng Hinh (VIE) 21.47
400 m
chi tiết[3]
 Archand Christian Bagsit (PHI) 47.22  Edgardo Alejan Jr (PHI) 47.45  Edy Ariansyah (INA) 47.78
800 m
chi tiết[4]
 Mohd Jironi Riduan (MAS) 1:50.98  Mervin Guarte (PHI) 1:51.51  Dương Văn Thái (VIE) 1:51.62
1500 m
chi tiết[5]
 Mohd Jironi Riduan (MAS)
 Dương Văn Thái (VIE)
3:58.02 not awarded  Ridwan (INA) 3:58.37
5000 m
chi tiết[6]
 Nguyễn Văn Lai (VIE) 14:19.35 NR  Boonthung Srisung (THA) 14:21.75  Ridwan (INA) 14:27.69
10000 m
chi tiết[7]
 Nguyễn Văn Lai (VIE) 29:44.82 NR  Boonthung Srisung (THA) 29:46.61  Agus Prayogo (INA) 30:25.33
110 m hurdles
chi tiết [8]
 Jamras Rittidet (THA) 13.72 GR, NR  Rayzam Shah Wan Sofian (MAS) 14.00  Anousone Xaysa (LAO) 14.17 NR
400 m hurdles
chi tiết[9]
 Eric Shauwn Cray (PHI) 51.29  Andrian (INA) 51.74  Đào Xuân Cường (VIE) 51.79
3000 m steeplechase
chi tiết[10]
 Christopher Ulboc Jr (PHI) 9:01.59  Phạm Tiến San (VIE) 9:02.50  Patikarn Pechsricha (THA) 9:04.04
4×100 m relay
chi tiết[11]
 Thái Lan (THA)
Ruttanapon Sowan
Aphisit Promkaew
Jirapong Meenapra
Suppachai Chimdee
39.75  Singapore (SIN)
Muhammad Elfi Mustapa
Li Loong Calvin Kang
Cheng Wei Lee
Muhammad Amirudin Jamal
39.79  Indonesia (INA)
Yaspi Boby
Iswandi
Fadlin
Muhammad Rozikin
40.15
4×400 m relay
chi tiết[12]
 Philippines (PHI)
Isidro Del Prado Jr
Edgardo Alejan Jr
Julius Felicisimo Nierras
Archand Christian Bagsit
3:09.32  Thái Lan (THA)
Treenate Krittanukulwong
Wannasa Srikharin
Saharat Sammayan
Khanom Nattapong
3:09.81  Malaysia (MAS)
Schzuan Ahmad Rosely
Mohamad Arif Zulhilmi Alet
Yuvaraaj Panerselvam
Kannanthasan Subramaniam
3:15.06
Marathon
chi tiết[13]
 Mok Ying Ren (SIN) 2:28:36  Thaung Aye (MYA) 2:29:50  Eric Panique (PHI) 2:30:30
20 km walk
chi tiết[14]
 Hendro (INA) 1:29:41  Võ Xuân Vinh (VIE) 1:33:30  Myo Min Thiha (MYA) 1:36:18
High jump
chi tiết[15]
 Nauraj Singh Randhawa (MAS) 2.17  Đào Văn Thủy (VIE) 2.13  Pramote Pumurai (THA) 2.13
Pole vault
chi tiết[16]
 Kreeta Sintawacheewa (THA) 5.15  Iskandar Alwi (MAS) 5.10 NR  Sompong Saombankuay (THA) 5.00
Long jump
chi tiết[15]
 Henry Dagmil (PHI) 7.80  Supanara Sukhasvasti na Ayudhaya (THA) 7.71  Phạm Văn Lâm (VIE) 7.53
Triple jump
chi tiết[17]
 Nguyễn Văn Hùng (VIE) 16.67 GR, NR  Muhammad Hakimi Ismail (MAS) 16.44 NR  Theerayut Philakong (THA) 16.26
Shot put
chi tiết[18]
 Thawat Khachin (THA) 17.54  Adi Aliffuddin Hussin (MAS) 17.10  Mr Chatchawal Polyiam (THA) 16.85
Discus throw
chi tiết[19]
 Muhammad Irfan Shamshuddin (MAS) 53.16 NR  Narong Benjaroon (THA) 52.45  Hermanto (INA) 51.96
Hammer throw
chi tiết[20]
 Tantipong Phetchaiya (THA) 62.23 GR, NR  Arniel Ferrera (PHI) 61.18  Wong Siew Cheer Jackie (MAS) 59.75 NR
Javelin throw
chi tiết[21]
 Peerachet Jantra (THA) 76.30 GR, NR  Hussadin Rodmanee (THA) 75.43  Nguyễn Trường Giang (VIE) 69.69
Decathlon
chi tiết[22]
 Jesson Ramil Cid (PHI) 7038  Zakaria Malik (INA) 6711  Nguyen Van Dat (VIE) 6383
Event Vàng Bạc Đồng
100 m
chi tiết[23]
 Vũ Thị Hương (VIE) 11.59  Neeranuch Klomdee (THA) 11.85  Tassaporn Wannakit (THA) 11.91
200 m
chi tiết[24]
 Vũ Thị Hương (VIE) 23.55  Neeranuch Klomdee (THA) 24.02  Nguyễn Thị Oanh (VIE) 24.13
400 m
chi tiết[25]
Treewadee Yongphan
 Thái Lan
53.11 Quách Thị Lan
 Việt Nam
53.38 Nguyễn Thị Oanh
 Việt Nam
53.71
800 m
chi tiết[26]
 Đỗ Thị Thảo (VIE) 2:05.52  Vũ Thị Lý (VIE) 2:07.25  Swe Li Myint (MYA) 2:08.20
1500 m
chi tiết[27]
 Đỗ Thị Thảo (VIE) 4:22.64  Thet Phyu War (MYA) 4:27.01  Aung Than Toe Khin Myo (MYA) 4:32.33
5000 m
chi tiết[28]
 Phyu War Thet (MYA) 16:06.01 NR  Triyaningsih (INA) 16:24.36  Khin Mar Sal (MYA) 17:37.57
10000 m
chi tiết[29]
 Triyaningsih (INA) 34:32.68  Phyu War Thet (MYA) 34:39.32  Lodkeo Inthakoummane (LAO) 37:41.96 NR
100 m hurdles
chi tiết[30]
 Dedeh Erawati (INA) 13.53  Wallapa Punsoongneun (THA) 13.71  Raja Nursheena Raja Azhar (MAS) 13.84
400 m hurdles
chi tiết[31]
 Wassana Winatho (THA) 58.85  Quách Thị Lan (VIE) 58.93  Dipna Lim Prasad (SIN) 59.96
3000 m steeplechase
chi tiết[32]
 Rini Budiarti (INA) 10:04.54  Nguyễn Thị Oanh (VIE) 10:30.92  Jessica Barnard (PHI) 11:04.84
4×100 m relay
chi tiết[33]
 Thái Lan (THA)
Phatsorn Jaksuninkorn
Neeranuch Klomdee
Tassaporn Wannakit
Nongnuch Sanrat
44.42  Việt Nam (VIE)
Mai Thi Phuong
Nguyen Thi Ngoc Tham
Đỗ Thị Quyên
Vu Thi Huong
44.99  Indonesia (INA)
Lusiana Satriani
Tri Setyo Utami
Niafatul Aini
Ni Nyoman Kerni
45.88
4×400 m relay
chi tiết[34]
 Thái Lan (THA)
Phatsorn Jaksuninkorn
Engchuan Atchima
Pornpan Hoemhuk
Yongphan Treewadee
3:36.58  Việt Nam (VIE)
Quách Thị Lan
Nguyễn Thị Thuy
Nguyễn Thị Thủy
Nguyễn Thị Oanh
3:36.92  Myanmar (MYA)
Su Kyi Aung
Yin Yin Khine
Aye Aye Than
Swe Li Myint
3:42.88
Marathon
chi tiết[35]
Phạm Thị Bình
 Việt Nam
2:45:34 Myint Myint Aye
 Myanmar
2:46:07 Pa Pa
 Myanmar
2:49:01
20 km walk
chi tiết[36]
Saw Mar Lar Nwe
 Myanmar
1:35:03 GR, NR Nguyễn Thị Thanh Phúc
 Việt Nam
1:37:08 Kay Khine Myo Tun
 Myanmar
1:40:15
High jump
chi tiết[37]
 Dương Thị Việt Anh (VIE) 1.84  Wanida Boonwan (THA) 1.80  Phạm Thị Diễm (VIE) 1.80
Pole vault
chi tiết[38]
Sukanya Chomchuendee
 Thái Lan
4.21 GR, NR Lê Thị Phương
 Việt Nam
4.10 Riezel Buenaventura
 Philippines
3.80
Long jump
chi tiết[39]
 Maria Londa (INA) 6.39  Thitima Muangjan (THA) 6.24  Bùi Thị Thu Thảo (VIE) 6.14
Triple jump
chi tiết[40]
 Maria Londa (INA) 14.17 GR, NR  Thitima Muangjan (THA) 14.16  Trần Huệ Hoa (VIE) 14.12
Shot put
chi tiết[41]
Zhang Guirong
 Singapore
14.99 Du Xianhui
 Singapore
14.92 Sawitri Thongchao
 Thái Lan
14.82
Discus throw
chi tiết[42]
 Subenrat Insaeng (THA) 56.77 GR, NR  Zhang Guirong (SIN) 42.26  Du Xianhui (SIN) 41.02
Hammer throw
chi tiết[43]
Panwat Gimsrang
 Thái Lan
54.96 Renee Kelly Lee Casier
 Malaysia
53.12 Mingkamon Koomphon
 Thái Lan
51.82
Javelin throw
chi tiết[44]
 Saowalak Pettong (THA) 52.96  Natta Nachan (THA) 50.37  Bùi Thị Xuân (VIE) 48.31
Heptathlon
chi tiết[45]
 Wassana Winatho (THA) 5556  Narcisa Atienza (PHI) 5241  Sunisa Khotseemueang (THA) 5152

Bảng huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]

      Chủ nhà

1  Thái Lan (THA) 17 13 9 39
2  Việt Nam (VIE) 10 11 12 33
3  Indonesia (INA) 6 4 7 17
4  Philippines (PHI) 6 4 3 13
5  Malaysia (MAS) 4 6 3 13
6  Myanmar (MYA) 2 4 7 13
7  Singapore (SIN) 2 3 3 8
8  Lào (LAO) 0 0 2 2
Tổng 47 45 46 138

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  2. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  3. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  4. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  5. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  6. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  7. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  8. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  9. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  10. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  11. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  12. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  13. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  14. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  15. ^ a b “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  16. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  17. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  18. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  19. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  20. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  21. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  22. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  23. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  24. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  25. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  26. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  27. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  28. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  29. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  30. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  31. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  32. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  33. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  34. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  35. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  36. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  37. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  38. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  39. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  40. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  41. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  42. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  43. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  44. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  45. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.

Bản mẫu:Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á