Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kỷ Stenos”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tham khảo: chú thích, replaced: {{cite web → {{chú thích web, {{cite journal → {{chú thích tạp chí |
n Robot: Sửa đổi hướng |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''Kỷ Stenos''' hay '''kỷ Hiệp Đái''' ('''Stenian''', từ [[tiếng Hy Lạp]]: ''stenos'', nghĩa là "hẹp"). Đây là [[kỷ địa chất]] thứ ba và là cuối cùng trong [[đại Trung Nguyên Sinh]]. Cụm từ Hiệp Đái là phiên âm từ [[tiếng Trung]] của cụm từ 狭带 với nghĩa của hiệp là hẹp, đái là dải. Nó kéo dài từ khoảng 1.200 triệu năm trước (Ma) tới khoảng 1.000 Ma. Thay vì dựa trên [[địa tầng học|địa tầng]], các niên đại này được xác định bằng địa thời học. |
'''Kỷ Stenos''' hay '''kỷ Hiệp Đái''' ('''Stenian''', từ [[tiếng Hy Lạp]]: ''stenos'', nghĩa là "hẹp"). Đây là [[kỷ (địa chất)|kỷ địa chất]] thứ ba và là cuối cùng trong [[đại Trung Nguyên Sinh]]. Cụm từ Hiệp Đái là phiên âm từ [[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]] của cụm từ 狭带 với nghĩa của hiệp là hẹp, đái là dải. Nó kéo dài từ khoảng 1.200 triệu năm trước (Ma) tới khoảng 1.000 Ma. Thay vì dựa trên [[địa tầng học|địa tầng]], các niên đại này được xác định bằng địa thời học. |
||
Tên gọi này có nguồn gốc từ các dải [[đá biến chất]] hẹp được hình thành trong kỷ này. |
Tên gọi này có nguồn gốc từ các dải [[đá biến chất]] hẹp được hình thành trong kỷ này. |
Phiên bản lúc 22:06, ngày 28 tháng 1 năm 2013
Kỷ Stenos hay kỷ Hiệp Đái (Stenian, từ tiếng Hy Lạp: stenos, nghĩa là "hẹp"). Đây là kỷ địa chất thứ ba và là cuối cùng trong đại Trung Nguyên Sinh. Cụm từ Hiệp Đái là phiên âm từ tiếng Trung của cụm từ 狭带 với nghĩa của hiệp là hẹp, đái là dải. Nó kéo dài từ khoảng 1.200 triệu năm trước (Ma) tới khoảng 1.000 Ma. Thay vì dựa trên địa tầng, các niên đại này được xác định bằng địa thời học.
Tên gọi này có nguồn gốc từ các dải đá biến chất hẹp được hình thành trong kỷ này.
Siêu lục địa Rodinia đã gắn kết lại trong kỷ Stenos.
Tham khảo
- “Stenian Period”. GeoWhen Database. Truy cập 5 tháng 1. Đã bỏ qua tham số không rõ
|accessyear=
(gợi ý|access-date=
) (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:|accessdate=
(trợ giúp) - James G. Ogg (2004). “Status on Divisions of the International Geologic Time Scale” (PDF). Lethaia. 37: 183–199.
Liên đại Nguyên Sinh | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đại Cổ Nguyên Sinh | Đại Trung Nguyên Sinh | Đại Tân Nguyên Sinh | |||||||
Sideros | Rhyax | Orosira | Statheros | Calymma | Ectasis | Stenos | Toni | Cryogen | Ediacara |