Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Aspasia silvana”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Orphan|date=tháng 2 2013}} |
|||
{{italictitle}} |
{{italictitle}} |
||
{{taxobox |
{{taxobox |
||
Dòng 26: | Dòng 28: | ||
{{DEFAULTSORT:Aspasia Silvana}} |
{{DEFAULTSORT:Aspasia Silvana}} |
||
[[Thể loại:Aspasia|silvana]] |
[[Thể loại:Aspasia|silvana]] |
||
[[Thể loại:Thực vật đặc hữu]] |
|||
Phiên bản lúc 08:51, ngày 9 tháng 2 năm 2013
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 2 2013) |
Aspasia silvana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Cymbidieae |
Phân tông (subtribus) | Oncidiinae |
Liên minh (alliance) | Oncidium |
Chi (genus) | Aspasia |
Loài (species) | A. silvana |
Danh pháp hai phần | |
Aspasia silvana F. Barros (1988) |
Aspasia silvana là một loài lan đặc hữu của vùng núo miền đông Brasil từ Rio de Janeiro đến Bahia.
Xem thêm
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Aspasia silvana. |