Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sóc chuột Siberia”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tham khảo: Thêm thể loại using AWB |
n Bot: Thêm ceb:Tamias sibiricus |
||
Dòng 36: | Dòng 36: | ||
[[bg:Бурундук]] |
[[bg:Бурундук]] |
||
[[ca:Esquirol llistat siberià]] |
[[ca:Esquirol llistat siberià]] |
||
[[ceb:Tamias sibiricus]] |
|||
[[cs:Burunduk páskovaný]] |
[[cs:Burunduk páskovaný]] |
||
[[de:Burunduk]] |
[[de:Burunduk]] |
Phiên bản lúc 11:07, ngày 16 tháng 2 năm 2013
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 2 2013) |
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Sóc chuột Siberia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Chi (genus) | Tamias |
Loài (species) | T. sibiricus |
Danh pháp hai phần | |
Tamias sibiricus (Laxmann, 1769)[1] |
Tamias sibiricus là một loài động vật có vú trong họ Sciuridae, bộ Rodentia. Loài này được Laxmann miêu tả năm 1769.[1]
Tham khảo
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Tamias sibiricus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.