Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Apricena”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm zh:阿普里切纳 |
n Robot: Sửa đổi hướng |
||
Dòng 25: | Dòng 25: | ||
|site_web = http://www.comune.apricena.fg.it/Home%20Page.htm |
|site_web = http://www.comune.apricena.fg.it/Home%20Page.htm |
||
}} |
}} |
||
'''Apricena''' là một [[đô thị Ý|đô thị]] thuộc [[tỉnh Foggia]] trong vùng [[Puglia]] ở [[Ý]]. Đô thị này có diện tích 171 [[kilômét vuông]], dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2004 là 13.664 người. |
'''Apricena''' là một [[đô thị Ý|đô thị]] thuộc [[foggia (tỉnh)|tỉnh Foggia]] trong vùng [[Puglia]] ở [[Ý]]. Đô thị này có diện tích 171 [[kilômét vuông]], dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2004 là 13.664 người. |
||
Đô thị này giáp với các đô thị sau: [[Lesina]], [[Poggio Imperiale]], [[Rignano Garganico]], [[San Marco in Lamis]], [[San Paolo di Civitate]], [[San Severo]], [[San Nicandro Garganico]]. |
Đô thị này giáp với các đô thị sau: [[Lesina]], [[Poggio Imperiale]], [[Rignano Garganico]], [[San Marco in Lamis]], [[San Paolo di Civitate]], [[San Severo]], [[San Nicandro Garganico]]. |
||
Phiên bản lúc 04:22, ngày 20 tháng 2 năm 2013
Apricena | |
---|---|
Tọa độ: 41°46′B 15°26′Đ / 41,767°B 15,433°Đ | |
Quốc gia | Ý |
Thủ phủ | Apricena |
Độ cao | 73 m (240 ft) |
• Mật độ | 80/km2 (200/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 71011 |
Mã điện thoại | 0882 |
Thành phố kết nghĩa | Altavilla Vicentina |
Mã ISTAT | 071004 |
Mã hành chính | A339 |
Danh xưng | apricenesi |
Thánh bổn mạng | Madonna dell'Incoronata |
Ngày lễ | ultima |
Trang web | http://www.comune.apricena.fg.it/Home%20Page.htm |
Apricena là một đô thị thuộc tỉnh Foggia trong vùng Puglia ở Ý. Đô thị này có diện tích 171 kilômét vuông, dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2004 là 13.664 người. Đô thị này giáp với các đô thị sau: Lesina, Poggio Imperiale, Rignano Garganico, San Marco in Lamis, San Paolo di Civitate, San Severo, San Nicandro Garganico.