Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyên Thành”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up |
n Robot: Sửa đổi hướng |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
|+'''Quận Nguyên Thành, Hà Nguyên''' |
|+'''Quận Nguyên Thành, Hà Nguyên''' |
||
|----- |
|----- |
||
| Quận lỵ || [[Nhai đạo]] Thượng Thành |
| Quận lỵ || [[Nhai đạo biện sự xứ|Nhai đạo]] Thượng Thành |
||
|----- |
|----- |
||
| [[Diện tích]] |
| [[Diện tích]] |
||
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
| 297.434 người (2008) |
| 297.434 người (2008) |
||
|----- |
|----- |
||
| [[Phân cấp hành chính Trung |
| [[Phân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Cấp hành chính]] || [[khu (Trung Quốc)|thị hạt khu]] |
||
|----- |
|----- |
||
| [[Mã vùng điện thoại]] |
| [[Mã vùng điện thoại]] |
||
Dòng 21: | Dòng 21: | ||
|} |
|} |
||
'''Nguyên Thành''' là một [[khu (Trung Quốc)|khu]] (quận) thuộc địa cấp thị [[Hà Nguyên]], [[Quảng Dông]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]]. Quận cũng là trung tâm của thành phố Hà Nguyên. |
'''Nguyên Thành''' là một [[khu (Trung Quốc)|khu]] (quận) thuộc địa cấp thị [[Hà Nguyên]], [[Quảng Dông]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]]. Quận cũng là trung tâm của thành phố Hà Nguyên. |
||
== [[Nhai đạo]] == |
== [[Nhai đạo biện sự xứ|Nhai đạo]] == |
||
* Thượng Thành (上城街道) |
* Thượng Thành (上城街道) |
||
* Đông Bộ (东埔街道) |
* Đông Bộ (东埔街道) |
Phiên bản lúc 08:55, ngày 25 tháng 2 năm 2013
Quận lỵ | Nhai đạo Thượng Thành |
Diện tích | 365 km² |
Dân số | 297.434 người (2008) |
Cấp hành chính | thị hạt khu |
Mã vùng điện thoại | 0754 |
Mã số bưu chính | 515041 |
Biển số xe | 粤D |
Nguyên Thành là một khu (quận) thuộc địa cấp thị Hà Nguyên, Quảng Dông, Trung Quốc. Quận cũng là trung tâm của thành phố Hà Nguyên.
Nhai đạo
- Thượng Thành (上城街道)
- Đông Bộ (东埔街道)
- Tân Giang (新江街道)
- Nguyên Tây (源西街道)
Trấn
- Nguyên Nam (源南镇)
- Bộ Tiền (埔前镇)
Nông trường quốc doanh
- Cao Bộ Cương (高埔岗农场)