Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Novara”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Makecat-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.6.5) (Bot: Thêm th:โนวารา
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
Dòng 2: Dòng 2:
img_coa =|
img_coa =|
official_name = Comune di Novara|
official_name = Comune di Novara|
region = [[Piedmont]] |
region = [[Piemonte|Piedmont]] |
province = [[tỉnh Novara|Novara]] (NO) |
province = [[Novara (tỉnh)|Novara]] (NO) |
elevation_m = 162|
elevation_m = 162|
name=Novara|mapx=45.459|mapy=8.619|
name=Novara|mapx=45.459|mapy=8.619|
Dòng 12: Dòng 12:
population_total = 102846|
population_total = 102846|
population_density_km2 = 999|
population_density_km2 = 999|
timezone = [[Múi giờ Trung Âu|CET]], [[UTC]]+1 |
timezone = [[Giờ chuẩn Trung Âu|CET]], [[Giờ phối hợp quốc tế|UTC]]+1 |
coordinates = {{coor at dm|45|27|N|08|37|E|region:IT-NO_type:city(100000)}}|
coordinates = {{coor at dm|45|27|N|08|37|E|region:IT-NO_type:city(100000)}}|
frazioni = [[Lumellogno]], Olengo, Pernate, Torrion Quartara, Agognate, Casalgiate, Cascina Montà, Cascina Roggia Mora, Gionzana, Pagliate |
frazioni = [[Lumellogno]], Olengo, Pernate, Torrion Quartara, Agognate, Casalgiate, Cascina Montà, Cascina Roggia Mora, Gionzana, Pagliate |
Dòng 23: Dòng 23:
website = [http://www.comune.novara.it/ www.comune.novara.it] |
website = [http://www.comune.novara.it/ www.comune.novara.it] |
}}
}}
'''Novara''' (''Nuara'' trong phương ngữ Novarese của [[Tây Lombard]]) là thành phố thủ phủ [[tỉnh Novara]] ivùng [[Piedmont (Italia)|Piedmont]] tây bắc[[Ý]], về phía tây của [[Milano]]. Thành phố có dân số khoảng 102.862 người, là thành phố đông dân thứ nhì ở Piedmont sau [[Turino]]. Novara nằm giữa các sông [[Agogna]] và [[Terdoppio]] đông bắc Piedmont, 38 km so với Milano và 95 km so với Turino.
'''Novara''' (''Nuara'' trong phương ngữ Novarese của [[Tây Lombard]]) là thành phố thủ phủ [[novara (tỉnh)|tỉnh Novara]] ivùng [[Piedmont (Italia)|Piedmont]] tây bắc[[Ý]], về phía tây của [[Milano]]. Thành phố có dân số khoảng 102.862 người, là thành phố đông dân thứ nhì ở Piedmont sau [[Turino]]. Novara nằm giữa các sông [[Agogna]] và [[Terdoppio]] đông bắc Piedmont, 38 km so với Milano và 95 km so với Turino.


==Cư dân nổi tiếng==
==Cư dân nổi tiếng==

Phiên bản lúc 16:33, ngày 26 tháng 2 năm 2013

Novara
Nước Ý Ý
Vùng Piedmont
Tỉnh Novara (NO)
Thị trưởng Massimo Giordano
Độ cao 162 m
Diện tích 103 km²
Dân số
 - Tổng số (30 tháng 6 năm 2006) 102846
 - Mật độ 999/km²
Múi giờ CET, UTC+1
Tọa độ 45°27′B 08°37′Đ / 45,45°B 8,617°Đ / 45.450; 8.617
Danh xưng Novaresi
Mã điện thoại 0321
Mã bưu điện 28100
Frazioni Lumellogno, Olengo, Pernate, Torrion Quartara, Agognate, Casalgiate, Cascina Montà, Cascina Roggia Mora, Gionzana, Pagliate
Thánh bảo trợ San Gaudenzio
 - Ngày 22 tháng 1


Vị trí của Novara tại Ý
Website: www.comune.novara.it

Novara (Nuara trong phương ngữ Novarese của Tây Lombard) là thành phố thủ phủ tỉnh Novara ivùng Piedmont tây bắcÝ, về phía tây của Milano. Thành phố có dân số khoảng 102.862 người, là thành phố đông dân thứ nhì ở Piedmont sau Turino. Novara nằm giữa các sông AgognaTerdoppio đông bắc Piedmont, 38 km so với Milano và 95 km so với Turino.

Cư dân nổi tiếng

Kết nghĩa

Xem thêm

Liên kết ngoài