Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chữ số”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Đổi ur:ھندسے thành ur:ہندسے
Addbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Di chuyển 61 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q82990 Addbot
Dòng 8: Dòng 8:
{{sơ khai}}
{{sơ khai}}
{{Commonscat|Numeral systems}}
{{Commonscat|Numeral systems}}

[[ar:رقم]]
[[id:Digit]]
[[be:Лічба]]
[[be-x-old:Лічбы]]
[[bg:Цифра]]
[[ca:Xifra (matemàtiques)]]
[[cs:Číslice]]
[[da:Ciffer]]
[[de:Zahlzeichen]]
[[et:Number]]
[[en:Numerical digit]]
[[es:Cifra (matemática)]]
[[eo:Cifero]]
[[eu:Zifra]]
[[fa:رقم]]
[[fr:Chiffre]]
[[fy:Sifer]]
[[gl:Cifra]]
[[gan:數字]]
[[ko:숫자]]
[[hr:Znamenka]]
[[io:Cifro]]
[[is:Tölustafur]]
[[it:Cifra]]
[[he:ספרה]]
[[ht:Chif]]
[[ku:Pêjimar]]
[[lez:Рекъемар]]
[[lv:Cipars]]
[[lt:Skaitmuo]]
[[ln:Motángo]]
[[ml:അക്കം]]
[[nl:Cijfer]]
[[ne:अङ्क]]
[[ja:数字]]
[[no:Siffer]]
[[nn:Siffer]]
[[oc:Chifra]]
[[mhr:Цифре-влак]]
[[nds:Tallteken]]
[[pl:Cyfra]]
[[pt:Algarismo]]
[[ro:Cifră]]
[[ru:Цифры]]
[[sah:Сыыппара]]
[[simple:Numerical digit]]
[[sk:Číslica]]
[[sl:Števka]]
[[fi:Numero]]
[[sv:Siffra]]
[[ta:தானம் ( கணிதம் )]]
[[kab:Azwil]]
[[tt:Цифралар]]
[[th:เลขโดด]]
[[uk:Цифри]]
[[ur:ہندسے]]
[[fiu-vro:Arvotäht]]
[[wa:Chife]]
[[yi:ציפער]]
[[zh-yue:數字]]
[[zh:數字]]

Phiên bản lúc 04:35, ngày 9 tháng 3 năm 2013

Mười chữ số của hệ thống chữ số Ả Rập theo thứ tự về giá trị

Trong toán họckhoa học máy tính, một chữ số là một ký hiệu (một ký hiệu bằng số, thí dụ "3" hoặc "7") được dùng trong các con số (kết hợp các ký hiệu, thí dụ "37") để tượng trưng cho một số (số nguyên hoặc số thực) trong dãy số của hệ thống số. Thuật ngữ "con số" xuất phát từ sự kiện 10 số (tiếng Latin cổ digita có nghĩa là "ngón tay") của hai bàn tay tương ứng với 10 ký hiệu của hệ thống số cơ bản, thí dụ số thập phân (một tính từ trong tiếng Latin cổ dec. có nghĩa là mười).

Lịch sử phát minh và sử dụng chữ số

Chữ số La Mã

Chữ số Ả Rập