Khác biệt giữa bản sửa đổi của “1610”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm mhr:1610 |
|||
Dòng 36: | Dòng 36: | ||
[[Thể loại:1610]] |
[[Thể loại:1610]] |
||
[[af:1610]] |
|||
[[am:1610 እ.ኤ.አ.]] |
|||
[[ar:ملحق:1610]] |
|||
[[an:1610]] |
|||
[[ast:1610]] |
|||
[[az:1610]] |
|||
[[id:1610]] |
|||
[[ms:1610]] |
|||
[[bn:১৬১০]] |
|||
[[zh-min-nan:1610 nî]] |
|||
[[map-bms:1610]] |
|||
[[jv:1610]] |
|||
[[su:1610]] |
|||
[[be:1610]] |
|||
[[be-x-old:1610]] |
|||
[[bh:१६१०]] |
|||
[[bcl:1610]] |
|||
[[bs:1610]] |
|||
[[br:1610]] |
|||
[[bg:1610]] |
|||
[[ca:1610]] |
|||
[[cv:1610]] |
|||
[[cs:1610]] |
|||
[[co:1610]] |
|||
[[cy:1610]] |
|||
[[da:1610]] |
|||
[[de:1610]] |
|||
[[et:1610]] |
|||
[[el:1610]] |
|||
[[en:1610]] |
|||
[[es:1610]] |
|||
[[eo:1610]] |
|||
[[eu:1610]] |
|||
[[fa:۱۶۱۰ (میلادی)]] |
|||
[[fr:1610]] |
|||
[[fy:1610]] |
|||
[[ga:1610]] |
|||
[[gd:1610]] |
|||
[[gl:1610]] |
|||
[[gan:1610年]] |
|||
[[ko:1610년]] |
|||
[[hy:1610]] |
|||
[[hi:1610]] |
|||
[[hr:1610.]] |
|||
[[io:1610]] |
|||
[[bpy:মারি ১৬১০]] |
|||
[[ia:1610]] |
|||
[[os:1610-æм аз]] |
|||
[[is:1610]] |
|||
[[it:1610]] |
|||
[[he:1610]] |
|||
[[kn:೧೬೧೦]] |
|||
[[ka:1610]] |
|||
[[kk:1610 жыл]] |
|||
[[sw:1610]] |
|||
[[ht:1610 (almanak gregoryen)]] |
|||
[[la:1610]] |
|||
[[lv:1610. gads]] |
|||
[[lb:1610]] |
|||
[[lt:1610 m.]] |
|||
[[li:1610]] |
|||
[[lmo:1610]] |
|||
[[hu:1610]] |
|||
[[mk:1610]] |
|||
[[mg:1610]] |
|||
[[krc:1610 джыл]] |
|||
[[mi:1610]] |
|||
[[mr:इ.स. १६१०]] |
|||
[[nah:1610]] |
|||
[[nl:1610]] |
|||
[[ne:सन् १६१०]] |
|||
[[new:सन् १६१०]] |
|||
[[ja:1610年]] |
|||
[[nap:1610]] |
|||
[[no:1610]] |
|||
[[nn:1610]] |
|||
[[nrm:1610]] |
|||
[[nov:1610]] |
|||
[[oc:1610]] |
|||
[[mhr:1610]] |
|||
[[uz:1610]] |
|||
[[pi:१६१०]] |
|||
[[pnb:1610]] |
|||
[[nds:1610]] |
|||
[[pl:1610]] |
|||
[[pt:1610]] |
|||
[[ro:1610]] |
|||
[[qu:1610]] |
|||
[[ru:1610 год]] |
|||
[[rue:1610]] |
|||
[[sah:1610]] |
|||
[[se:1610]] |
|||
[[sa:१६१०]] |
|||
[[stq:1610]] |
|||
[[sq:1610]] |
|||
[[scn:1610]] |
|||
[[simple:1610]] |
|||
[[sk:1610]] |
|||
[[sl:1610]] |
|||
[[ckb:١٦١٠]] |
|||
[[sr:1610]] |
|||
[[fi:1610]] |
|||
[[sv:1610]] |
|||
[[tl:1610]] |
|||
[[ta:1610]] |
|||
[[tt:1610 ел]] |
|||
[[th:พ.ศ. 2153]] |
|||
[[tr:1610]] |
|||
[[tk:1610]] |
|||
[[uk:1610]] |
|||
[[ur:1610ء]] |
|||
[[vec:1610]] |
|||
[[vo:1610]] |
|||
[[wa:1610]] |
|||
[[vls:1610]] |
|||
[[war:1610]] |
|||
[[wuu:1610年]] |
|||
[[yo:1610]] |
|||
[[zh-yue:1610年]] |
|||
[[zh:1610年]] |
Phiên bản lúc 23:05, ngày 12 tháng 3 năm 2013
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Năm 1610 (số La Mã: MDCX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai [1] của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Sự kiện
Sinh
Lịch Gregory | 1610 MDCX |
Ab urbe condita | 2363 |
Năm niên hiệu Anh | 7 Ja. 1 – 8 Ja. 1 |
Lịch Armenia | 1059 ԹՎ ՌԾԹ |
Lịch Assyria | 6360 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1666–1667 |
- Shaka Samvat | 1532–1533 |
- Kali Yuga | 4711–4712 |
Lịch Bahá’í | −234 – −233 |
Lịch Bengal | 1017 |
Lịch Berber | 2560 |
Can Chi | Kỷ Dậu (己酉年) 4306 hoặc 4246 — đến — Canh Tuất (庚戌年) 4307 hoặc 4247 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1326–1327 |
Lịch Dân Quốc | 302 trước Dân Quốc 民前302年 |
Lịch Do Thái | 5370–5371 |
Lịch Đông La Mã | 7118–7119 |
Lịch Ethiopia | 1602–1603 |
Lịch Holocen | 11610 |
Lịch Hồi giáo | 1018–1019 |
Lịch Igbo | 610–611 |
Lịch Iran | 988–989 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 10 ngày |
Lịch Myanma | 972 |
Lịch Nhật Bản | Keichō 15 (慶長15年) |
Phật lịch | 2154 |
Dương lịch Thái | 2153 |
Lịch Triều Tiên | 3943 |
- 13 tháng 1 - Anna Maria Maria Anna của Áo, Electress của Bayern (mất 1665)
- 1 tháng 3 - John Pell, toán học người Anh (mất 1685)
- 4 tháng 3 - William Dobson, tiếng Anh ve chân dung và họa sĩ (mất 1646)
- 1 tháng 4 - Charles de Saint-Évremond, người lính, nhà văn người Pháp (mất 1703)
- 22 tháng 4 - Đức Giáo Hoàng Alexander VIII (mất 1691)
- 23 tháng 4 - Lettice Boyle, người Anh (mất 1657)
- 18 tháng 5 - Stefano della Bella, người Ý (mất 1664)
- 14 tháng 7 - Ferdinando II de 'Medici, Đại Công tước của Tuscany (mất 1670)
- 6 tháng 10 - Charles de Sainte, Maure, duc de Montausier, quân nhân Pháp (mất 1690)
- 19 tháng 10 - James Butler, 1 Công tước xứ Ormonde, người lính Anh (mất 1688)
- 9 tháng 12 - Baldassare Ferri, người Ý (mất 1680)
- 10 tháng 12 - Adriaen van Ostade, họa sĩ Hà Lan (mất 1685)
- 12 tháng 12 - Saint Vasilije (mất 1671)
- 15 tháng 12 - David Teniers Trẻ, nghệ sĩ Flemish (mất 1690)
- 18 tháng 12 - Charles du Fresne, sieur du Cange, nhà ngôn ngữ học (mất 1688)
- Ngày chưa biết'
- Dirck Rembrantsz van Nierop, nhà thiên văn và bản đồ Hà Lan (mất 4 tháng 11 năm 1682)
- Reinhold Curicke, luật gia và sử gia của Danzig (mất 1667)
- Richard Deane, người lính, thủy thủ (mất 1653)
- William Dobson, hoạ sĩ Anh (mất 1646)
- Huang Zongxi, nhà lý luận chính trị Trung Quốc (mất 1695)
- Jean de Labadie, người Pháp (mất 1674)
- Li Yu, nhà văn người Trung Quốc (mất 1680)
- Louis Maimbourg, sử học Dòng Tên Pháp (mất 1686)
- François-Eudes de Mézeray, sử gia người Pháp (mất 1683)
- Pierre Mignard, họa sĩ người Pháp (mất 1695)
- Philip Sherman, người sáng lập Rhode Island (mất 1687)
- Antonio de Solis y Ribadeneyra, nhà viết kịch Tây Ban Nha (mất 1686)
- Ngao Bái, Mãn Châu đệ nhất dũng sĩ dưới thời vua Thuận Trị và Khang Khi