Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gävle”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
JackieBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm ja:イェヴレ
Addbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Di chuyển 53 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q25748 Addbot
Dòng 35: Dòng 35:


[[Thể loại:Thành phố Thụy Điển]]
[[Thể loại:Thành phố Thụy Điển]]

[[ar:يفلا]]
[[id:Gävle]]
[[ms:Gävle]]
[[be:Горад Еўле]]
[[bg:Йевле]]
[[ca:Gävle]]
[[cs:Gävle]]
[[cy:Gävle]]
[[da:Gävle]]
[[de:Gävle]]
[[et:Gävle]]
[[en:Gävle]]
[[es:Gävle]]
[[eo:Gävle]]
[[fa:یوله]]
[[fr:Gävle]]
[[fy:Gävle]]
[[gl:Gävle]]
[[ko:예블레]]
[[hr:Gävle]]
[[is:Gävle]]
[[it:Gävle]]
[[he:יבלה]]
[[kl:Gävle]]
[[ka:ევლე]]
[[kk:Евле]]
[[kw:Gävle]]
[[sw:Gävle]]
[[ku:Gävle]]
[[la:Gevalia]]
[[lt:Jevlė]]
[[li:Gävle]]
[[hu:Gävle]]
[[nl:Gävle (stad)]]
[[ja:イェヴレ]]
[[frr:Gävle]]
[[no:Gävle]]
[[nn:Gävle]]
[[pnb:گاولے]]
[[pl:Gävle]]
[[pt:Gävle]]
[[ro:Gävle]]
[[ru:Евле]]
[[se:Gävle]]
[[sq:Gävle]]
[[sk:Gävle]]
[[sr:Јевле]]
[[fi:Gävle]]
[[sv:Gävle]]
[[tr:Gävle]]
[[uk:Євле]]
[[vo:Gävle]]
[[zh:耶夫勒]]

Phiên bản lúc 15:11, ngày 13 tháng 3 năm 2013

Gävle
Gävle - Phố cổ
Gävle - Phố cổ
Gävle trên bản đồ Thụy Điển
Gävle
Gävle
Tọa độ: 60°40′B 17°10′Đ / 60,667°B 17,167°Đ / 60.667; 17.167
Quốc giaThụy Điển
TỉnhGästrikland
HạtHạt Gävleborg
Đô thịĐô thị Gävle
Diện tích[1]
 • Tổng cộng41,79 km2 (1,614 mi2)
Dân số (2005)[1]
 • Tổng cộng68,700
 • Mật độ1.644/km2 (4,260/mi2)
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính80x xx sửa dữ liệu
Mã điện thoại026 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩavô giá trị sửa dữ liệu

Gävle [ˈjɛːvlə] là một thành phố Thụy Điển. Thành phố thuộc hạt Gävleborg. Thành phố là thủ phủ đô thị Gävlehạt Gävleborg. [[Thành phố có diện tích km2, dân số là 68.700 người. Đây là thành phố lớn thứ 13 của Thụy Điển. Đây là thành phố cổ nhất ở Norrland, trở thành thành phố năm 1446.

Tham khảo

  1. ^ a b “Tätorternas landareal, folkmängd och invånare per km2 2000 och 2005” (xls) (bằng tiếng Swedish). Statistics Sweden. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2009.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)