Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Küssnacht (huyện)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
|||
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
[[Thể loại:Huyện của Bang Schwyz]] |
[[Thể loại:Huyện của Bang Schwyz]] |
||
[[Thể loại:Huyện của Thụy Sĩ]] |
[[Thể loại:Huyện của Thụy Sĩ]] |
||
[[als:Küssnacht]] |
|||
[[zh-min-nan:Küssnacht am Rigi]] |
|||
[[ca:Küssnacht]] |
|||
[[de:Küssnacht SZ]] |
|||
[[en:Küssnacht]] |
|||
[[es:Küssnacht am Rigi]] |
|||
[[eo:Küssnacht]] |
|||
[[fa:بخش کوسنکت]] |
|||
[[fr:Küssnacht]] |
|||
[[it:Küssnacht]] |
|||
[[kk:Кюснахт-ам-Риги]] |
|||
[[la:Chussenachus]] |
|||
[[lmo:Küssnacht]] |
|||
[[nl:Küssnacht (SZ)]] |
|||
[[nn:Küssnacht]] |
|||
[[uz:Küssnacht am Rigi]] |
|||
[[pnb:کسناخت]] |
|||
[[pms:Küssnacht am Rigi]] |
|||
[[pl:Küssnacht]] |
|||
[[pt:Küssnacht am Rigi]] |
|||
[[ro:Küssnacht SZ]] |
|||
[[ru:Кюснахт-ам-Риги]] |
|||
[[sv:Küssnacht]] |
|||
[[uk:Кюснахт-ам-Рігі]] |
|||
[[vo:Küssnacht am Rigi]] |
|||
[[war:Küssnacht]] |
Phiên bản lúc 03:58, ngày 15 tháng 3 năm 2013
Huyện Küssnacht District du Küssnacht | |
---|---|
— Huyện — | |
Quốc gia | Thụy Sĩ |
Bang | Bản mẫu:Country data Bang Schwyz |
Thủ phủ | Küssnacht am Rigi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 36 km2 (14 mi2) |
Dân số (1999)[1] | |
• Tổng cộng | 10.834 |
• Mật độ | 300/km2 (780/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 6403 |
Mã điện thoại | 041 |
Thành phố kết nghĩa | Küssaberg, Zduny |
Huyện Küssnacht (tiếng Pháp: District du Küssnacht, tiếng Đức: Bezirk Küssnacht) là một huyện hành chính của Thụy Sĩ. Huyện này thuộc bang Bang Schwyz. Huyện Küssnacht có diện tích 36 kilômét vuông, dân số theo thống kê của cục thống kê Thụy Sĩ năm 1999 là 10834 người. Trung tâm của huyện đóng ở Küssnacht am Rigi. Mã của huyện là 504.[2]
Tham khảo
- ^ Statistik SchweizƯ
- ^ “Switzerland Districts”. Statoids. 10 tháng 10 năm 2005. Truy cập 5 tháng 7 năm 2012.