Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lý”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n WPcleaner |
n Robot: Sửa đổi hướng |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
*'''[[Lý (đơn vị đo lường)]]''', đơn vị đo chiều dài dùng tại Đông Á, tương đương 300 bước hay dài khoảng 500 [[mét]]. |
*'''[[Lý (đơn vị đo lường)]]''', đơn vị đo chiều dài dùng tại Đông Á, tương đương 300 bước hay dài khoảng 500 [[mét]]. |
||
**'''[[Hải lý]]''' |
**'''[[Hải lý]]''' |
||
*'''[[Lý (họ người)]]''' |
*'''[[Lý (họ)|Lý (họ người)]]''' |
||
*'''[[nhà Lý]]''' một triều đại của [[lịch sử Việt Nam]] |
*'''[[nhà Lý]]''' một triều đại của [[lịch sử Việt Nam]] |
||
*Viết tắt của '''[[Vật lý]]''' |
*Viết tắt của '''[[Vật lý học|Vật lý]]''' |
||
*Huyện '''[[Lý (huyện)|Lý]]''', thuộc châu tự trị người Tạng, Khương [[A Bá]], tỉnh [[Tứ Xuyên]], [[Trung Quốc]]. |
*Huyện '''[[Lý (huyện)|Lý]]''', thuộc châu tự trị người Tạng, Khương [[Ngawa|A Bá]], tỉnh [[Tứ Xuyên]], [[Trung Quốc]]. |
||
*'''[[Lý (âm nhạc)|Lý]]''', một làn điệu [[dân ca]] [[Việt Nam]]. |
*'''[[Lý (âm nhạc)|Lý]]''', một làn điệu [[dân ca]] [[Việt Nam]]. |
||
*Một đơn vị hành chính tại một số nước Đông Á: [[lý (đơn vị hành chính)]] |
*Một đơn vị hành chính tại một số nước Đông Á: [[lý (đơn vị hành chính)]] |
||
*Tên gọi khác của loài [[doi hoa vàng]] (trái cây). |
*Tên gọi khác của loài [[roi hoa vàng|doi hoa vàng]] (trái cây). |
||
{{Trang định hướng}} |
{{Trang định hướng}} |
Phiên bản lúc 22:35, ngày 22 tháng 4 năm 2013
Tra lý trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Lý hay lí trong tiếng Việt có thể là:
- Lý (đơn vị đo lường), đơn vị đo chiều dài dùng tại Đông Á, tương đương 300 bước hay dài khoảng 500 mét.
- Lý (họ người)
- nhà Lý một triều đại của lịch sử Việt Nam
- Viết tắt của Vật lý
- Huyện Lý, thuộc châu tự trị người Tạng, Khương A Bá, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc.
- Lý, một làn điệu dân ca Việt Nam.
- Một đơn vị hành chính tại một số nước Đông Á: lý (đơn vị hành chính)
- Tên gọi khác của loài doi hoa vàng (trái cây).