Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sóc bay Kashmir”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
|||
Dòng 19: | Dòng 19: | ||
| binomial_authority = (Gray, 1837)<ref name=msw3>{{MSW3 | id=12400296 |pages=|heading=''Eoglaucomys fimbriatus''}}</ref> |
| binomial_authority = (Gray, 1837)<ref name=msw3>{{MSW3 | id=12400296 |pages=|heading=''Eoglaucomys fimbriatus''}}</ref> |
||
}} |
}} |
||
'''''Eoglaucomys fimbriatus''''' là một loài [[lớp Thú|động vật có vú]] trong |
'''''Eoglaucomys fimbriatus''''' là một loài [[lớp Thú|động vật có vú]] trong [[họ Sóc]], bộ [[Bộ Gặm nhấm|Rodentia]]. Loài này được Gray miêu tả năm 1837.<ref name=msw3/> |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Phiên bản lúc 21:57, ngày 20 tháng 6 năm 2013
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 2 2013) |
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Sóc bay Kashmir | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Chi (genus) | Eoglaucomys |
Loài (species) | E. fimbriatus |
Danh pháp hai phần | |
Eoglaucomys fimbriatus (Gray, 1837)[1] |
Eoglaucomys fimbriatus là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Rodentia. Loài này được Gray miêu tả năm 1837.[1]
Tham khảo
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Eoglaucomys fimbriatus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.