Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyễn Linh Ngọc”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
*''[[The Couple in Name]]'' ({{lang|zh-hant|掛名的夫妻}}, 1927) |
*''[[The Couple in Name]]'' ({{lang|zh-hant|掛名的夫妻}}, 1927) |
||
*''[[The White Cloud Pagoda]]'' ({{lang|zh-hant|白雲塔}}, 1928) |
*''[[The White Cloud Pagoda]]'' ({{lang|zh-hant|白雲塔}}, 1928) |
||
*''[[ |
*''[[Hơp đồng tự sát]]'' ({{lang|zh-hant|自殺合同}}, 1929) |
||
*''[[ |
*''[[Kiếp hậu cô hồng]]'' ({{lang|zh-hant|劫後孤鴻}}, 1929) |
||
*''[[ |
*''[[Tình dục bảo giám]]'' ({{lang|zh-hant|情欲寶鑑}}, 1929) |
||
*''[[ |
*''[[Xuân mộng cố đô]]'' ({{lang|zh-hant|故都春梦}}, 1930) |
||
*''[[ |
*''[[Những bông hoa dại]]'' ({{lang|zh-hant|野草閒花}}, 1930) |
||
*''[[ |
*''[[Nhất tiễn mai]]'' ({{lang|zh-hant|一剪梅}}, 1931) |
||
*''[[Peach Blossom Weeps Tears of Blood]]'' ({{lang|zh-hant|桃花泣血記}}, 1931) |
*''[[Peach Blossom Weeps Tears of Blood]]'' ({{lang|zh-hant|桃花泣血記}}, 1931) |
||
*''[[ |
*''[[Tình và Nghĩa vụ]]'' ({{lang|zh-hant|戀愛與義務}}, 1931) |
||
*''[[Little Toys]]'' ({{lang|zh-hant|小玩意}}, 1933) |
*''[[Little Toys]]'' ({{lang|zh-hant|小玩意}}, 1933) |
||
*''[[Three Modern Women]]'' ({{lang|zh-hant|三个摩登女性}}, 1933) |
*''[[Three Modern Women]]'' ({{lang|zh-hant|三个摩登女性}}, 1933) |
||
*''[[ |
*''[[Tạm biệt, Thượng Hải]]'' ({{lang|zh-hant|再會吧,上海}}, 1934) |
||
*''[[Sea of Fragrant Snow]]'' ({{lang|zh-hant|香雪海}}, 1934) |
*''[[Sea of Fragrant Snow]]'' ({{lang|zh-hant|香雪海}}, 1934) |
||
*''[[ |
*''[[Nữ thần]]'' ({{lang|zh-hant|神女}}, 1934) |
||
*''[[New Women]]'' ({{lang|zh-hant|新女性}}, 1934) |
*''[[New Women]]'' ({{lang|zh-hant|新女性}}, 1934) |
||
*''[[ |
*''[[Quốc phong]]'' ({{lang|zh-hant|國風}}, 1935) |
||
== Xem thêm == |
== Xem thêm == |
Phiên bản lúc 06:24, ngày 30 tháng 7 năm 2008
Bài viết này là công việc biên dịch đang được tiến hành từ bài viết [[:FromLanguage:|]] từ một ngôn ngữ khác sang tiếng Việt. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách hỗ trợ dịch và trau chuốt lối hành văn tiếng Việt theo cẩm nang của Wikipedia. |
Nguyễn Linh Ngọc | |
---|---|
Tập tin:RuanLingyu.jpg Diễn viên Nguyễn Linh Ngọc | |
Thông tin nghệ sĩ | |
Phồn thể | 阮玲玉 (phồn thể) |
Giản thể | 阮玲玉 (giản thể) |
Sinh | Nguyễn Phượng Căn (阮鳳根) |
Tên khác | Nguyễn Ngọc Anh (阮玉英) |
Năm hoạt động | 1927 - 1935 |
Nguyễn Linh Ngọc (chữ Hán: 阮玲玉; bính âm: Ruǎn Língyù; 26 tháng 4, 1910 – 8 tháng 3, 1935), tên khai sinh Nguyễn Phượng Căn (阮凤根), là một nữ diễn viên phim câm của Trung Quốc. Cô là một trong những ngôi sao nổi tiếng nhất Trung Quốc của thập niên 1930 cho đến khi cái chết thương tâm của cô ở độ tuổi 24. Cô đã trở thành huyền thoại của điện ảnh Trung Quốc.
Sự nghiệp
Sinh ra ở Thượng Hải vào năm 1910, Nguyễn Linh Ngọc đóng bộ phim đầu tiên ở tuổi 16 cho hãng phim Minh tinh. Mẹ cô là một người giúp việc nhờ đó nuôi dưỡng cô. Vai diễn lớn đầu tiên của cô là bộ phim Xuân mộng cố đô (故都春梦, 1930). Xuân mộng cố đô cũng là bộ phim đầu tiên cô đầu quân cho hãng phim mới thành lập: Hãng phim Liên Hoa.
Cũng từ khi cô làm việc cho hãng phim Liên Hoa. Những vai diễn đáng chú ý lần lượt xuất hiện sau năm 1931, mở đầu là bộ phim Tình và Nghĩa vụ (戀愛與義務, 1931) (đạo diễn Bốc Vạn Thương). Beginning with Three Modern Women (三个摩登女性, 1932; dir: Bu Wanchang), Ruan started collaborating with a group of talented leftist directors; most of her subsequent films have a strong socialist slant to them. In Little Toys (小玩意, 1933), a film by Sun Yu, Ruan played a long-suffering toy-maker. Her next film, Shennü (神女, The Goddess, 1934; dir: Wu Yonggang), is often hailed as the pinnacle of Chinese silent cinema, with Ruan's portrayal of a sympathetic prostitute bringing up a child one of the classics of the era. Later that year, Ruan made her penultimate film, New Women (新女性), with director Cai Chusheng, where she played an educated Shanghai woman forced to death by an unfeeling society. A final film, National Custom (國風) was released shortly after her death.
Selected filmography
- The Couple in Name (掛名的夫妻, 1927)
- The White Cloud Pagoda (白雲塔, 1928)
- Hơp đồng tự sát (自殺合同, 1929)
- Kiếp hậu cô hồng (劫後孤鴻, 1929)
- Tình dục bảo giám (情欲寶鑑, 1929)
- Xuân mộng cố đô (故都春梦, 1930)
- Những bông hoa dại (野草閒花, 1930)
- Nhất tiễn mai (一剪梅, 1931)
- Peach Blossom Weeps Tears of Blood (桃花泣血記, 1931)
- Tình và Nghĩa vụ (戀愛與義務, 1931)
- Little Toys (小玩意, 1933)
- Three Modern Women (三个摩登女性, 1933)
- Tạm biệt, Thượng Hải (再會吧,上海, 1934)
- Sea of Fragrant Snow (香雪海, 1934)
- Nữ thần (神女, 1934)
- New Women (新女性, 1934)
- Quốc phong (國風, 1935)
Xem thêm
Chú thích
Liên kết ngoài
- Ruan Lingyu trên IMDb
- Ruan Lingyu trên trang Chinese Movie Database
- Ruan Lingyu, Queen in Silent Film Period
- Ruan Lingyu, Tragic Goddess
- A Ruan Lingyu website