Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Apostasia odorata”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Chú thích: replaced: {{tham khảo}} → {{tham khảo|2}} |
|||
Dòng 31: | Dòng 31: | ||
[[Thể loại:Apostasia]] |
[[Thể loại:Apostasia]] |
||
[[Thể loại:Thực vật được miêu tả năm 1825]] |
[[Thể loại:Thực vật được miêu tả năm 1825]] |
||
[[en:Apostasia odorata]] |
Phiên bản lúc 10:27, ngày 3 tháng 1 năm 2014
Apostasia odorata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Apostasia |
Loài (species) | A. odorata |
Danh pháp hai phần | |
Apostasia odorata Blume, 1825 |
Apostasia odorata là một loài thực vật có hoa trong họ Phong lan. Loài này được Blume miêu tả khoa học đầu tiên năm 1825.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Apostasia odorata”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Apostasia odorata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Apostasia odorata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Apostasia odorata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)