Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
|
|
Dòng 28: |
Dòng 28: |
|
: <math>\int\frac{\sin ax\;dx}{1\pm\sin ax} = \pm x+\frac{1}{a}\tan\left(\frac{\pi}{4}\mp\frac{ax}{2}\right)+C</math> |
|
: <math>\int\frac{\sin ax\;dx}{1\pm\sin ax} = \pm x+\frac{1}{a}\tan\left(\frac{\pi}{4}\mp\frac{ax}{2}\right)+C</math> |
|
|
|
|
|
== Tích phân chỉ chứa hàm [[hàm lượng giác|cos]] == |
|
== Tích phân[[hàm lượng giác|cos]] == |
|
|
|
|
|
: <math>\int\cos ax\;dx = \frac{1}{a}\sin ax+C\,\!</math> |
|
: <math>\int\cos ax\;dx = \frac{1}{a}\sin ax+C\,\!</math> |
Phiên bản lúc 13:04, ngày 9 tháng 2 năm 2014
Đây là danh sách các tích phân của các hàm lượng giác. Đối với tích phân của hàm số có hàm lượng giác và hàm mũ, xem danh sách tích phân với hàm mũ. Đối với danh sách đầy đủ các tích phân, xem danh sách tích phân. Xem thêm tích phân lượng giác.
Một cách tổng quát, với là đạo hàm của hàm số , ta có
Trong mọi công thức dưới đây, a là một hằng số không âm và C là kí hiệu của hằng số tích phân.
Tích phân chỉ chứa hàm sin
Tích phân chỉ chứa hàm tang
- Xem Tích phân của hàm secant.
- [1]
- và:
- và:
- và:
- và:
- và:
Tích phân với giới hạn đối xứng
Tham khảo
- ^ Stewart, James. Calculus: Early Transcendentals, 6th Edition. Thomson: 2008