Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Oliva splendidula”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, General fixes using AWB |
clean up using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Orphan|date=tháng 1 2011}} |
|||
{{tiêu đề nghiêng}} |
{{tiêu đề nghiêng}} |
||
{{Taxobox |
{{Taxobox |
Phiên bản lúc 16:59, ngày 8 tháng 3 năm 2015
Oliva splendidula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Olividae |
Chi (genus) | Oliva |
Loài (species) | O. splendidula |
Danh pháp hai phần | |
Oliva splendidula Sowerby I, 1825[1] |
Oliva splendidula là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.[2]
Miêu tả
Phần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. (tháng 4 năm 2010) |
Phân bố
Phần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. (tháng 4 năm 2010) |
Chú thích
- ^ Sowerby G. B. [first of the name (1825). A catalogue of the shells contained in the collection of the late Earl of Tankerville. London, privately published: VII + 92 + XXXIV pp.]. World Register of Marine Species, accessed 28 April 2010.
- ^ Oliva splendidula G.B. Sowerby I, 1825. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 2010.
Tham khảo
Liên kết ngoài