Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Torr”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Torr và mmHg: AlphamaEditor, thêm thể loại, Excuted time: 00:00:11.7964062 |
n AlphamaEditor, Excuted time: 00:00:06.7946102 |
||
Dòng 13: | Dòng 13: | ||
:1 mmHg = 1,000 000 '''142 466 321...''' Torr |
:1 mmHg = 1,000 000 '''142 466 321...''' Torr |
||
==Tham khảo== |
|||
{{tham khảo}} |
|||
{{sơ khai}} |
{{sơ khai}} |
||
Phiên bản lúc 11:55, ngày 8 tháng 10 năm 2015
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Torr là một đơn vị đo áp suất không thuộc hệ đo lường quốc tế (SI) và bằng 1/760 atmôtphe. Người ta gọi đơn vị đo áp suất này là torr nhằm tưởng nhớ nhà vật lý và toán học người Ý Evangelista Torricelli - người đưa ra nguyên lý hoạt động của phong vũ biểu năm 1644.
Pascal (Pa) |
Bar (bar) |
Atmosphere kỹ thuật (at) |
Atmosphere (atm) |
Torr (Torr) |
Pound trên inch vuông (psi) | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Pa | ≡ 1 N/m2 | 10−5 | 1,0197×10−5 | 9,8692×10−6 | 7,5006×10−3 | 145,04×10−6 |
1 bar | 100000 | ≡ 106 dyne/cm2 | 1,0197 | 0,98692 | 750,06 | 14,504 |
1 at | 98.066,5 | 0,980665 | ≡ 1 kgf/cm2 | 0,96784 | 735,56 | 14,223 |
1 atm | 101.325 | 1,01325 | 1,0332 | ≡ 1 atm | 760 | 14,696 |
1 torr | 133,322 | 1,3332×10−3 | 1,3595×10−3 | 1,3158×10−3 | ≡ 1 Torr; ≈ 1 mmHg | 19,337×10−3 |
1 psi | 6.894,76 | 68,948×10−3 | 70,307×10−3 | 68,046×10−3 | 51,715 | ≡ 1 lbf/in2 |
Ví dụ: 1 Pa = 1 N/m2 = 10−5 bar = 10,197×10−6 at = 9,8692×10−6 atm, vân vân.
Ghi chú: mmHg là viết tắt của milimét thủy ngân (millimetre Hydragyrum).
Torr và mmHg
Một mmHg quy ước là 13,5951 x 9,80665 = 133,322387415 Pa. Mặc dù đây là con số chính xác nhưng khó sử dụng trong thực tế vì quá dài.
Một torr quy ước là 1 phần 760 lần 1 một atmôtphe, trong khi một atmôtphe lại quy ước là bằng 101.325 Pa. Do đó, một Torr bằng 101325/760 một Pa.
Mối quan hệ giữa Torr và mmHg:
- Torr = 0,999 999 857 533 699... mmHg
- 1 mmHg = 1,000 000 142 466 321... Torr