Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chi (sinh học)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thay thể loại đã đổi hướng Danh pháp thực vật bằng Danh pháp thực vật học |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
:{{dablink|Các nghĩa khác xem bài [[Chi (định hướng)]]}} |
:{{dablink|Các nghĩa khác xem bài [[Chi (định hướng)]]}} |
||
[[Tập tin:Phân loại sinh học.svg|nhỏ|phải|200px]] |
[[Tập tin:Phân loại sinh học.svg|nhỏ|phải|200px]] |
||
'''Chi''', một số tài liệu về phân loại trong tiếng Việt còn gọi là '''''giống''''' |
'''Chi''', một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là '''''giống'''''<ref>{{chú thích web|url=http://www.botanyvn.com/cnt.asp?param=news&newsid=1340|title=Thuật ngữ "Chi" và "Giống" trong phân loại học sinh vật}}</ref><ref>xem thêm các nghĩa khác tại [[Giống (định hướng)]]</ref> ([[tiếng Latinh]] số ít ''genus'', số nhiều ''genera''), là một đơn vị phân loại [[sinh học]] dùng để chỉ một hoặc một nhóm [[loài]] có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau. Trong [[danh pháp hai phần]], in nghiêng, tên một [[loài]] gồm chữ thứ nhất là tên chi được viết hoa, chữ thứ hai chỉ một đặc điểm nổi bật của loài. Ví dụ loài người có tên khoa học ''[[Loài người|Homo sapiens]]'', thuộc chi Homo; loài hổ có tên khoa học là ''[[Hổ|Panthera tigris]]'', thuộc chi Panthera. |
||
==Xem thêm== |
==Xem thêm== |
||
Dòng 18: | Dòng 18: | ||
{{Đang viết Sinh học}} |
{{Đang viết Sinh học}} |
||
⚫ | |||
[[Thể loại:Phân loại sinh học]] |
[[Thể loại:Phân loại sinh học]] |
||
[[Thể loại:Danh pháp động vật]] |
[[Thể loại:Danh pháp động vật học]] |
||
⚫ | |||
[[Thể loại:Phân loại cây]] |
|||
[[Thể loại:Danh pháp thực vật học]] |
[[Thể loại:Danh pháp thực vật học]] |
Phiên bản lúc 18:10, ngày 26 tháng 10 năm 2015
Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống[1][2] (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau. Trong danh pháp hai phần, in nghiêng, tên một loài gồm chữ thứ nhất là tên chi được viết hoa, chữ thứ hai chỉ một đặc điểm nổi bật của loài. Ví dụ loài người có tên khoa học Homo sapiens, thuộc chi Homo; loài hổ có tên khoa học là Panthera tigris, thuộc chi Panthera.
Xem thêm
Hình ảnh
Ghi chú
- ^ “Thuật ngữ "Chi" và "Giống" trong phân loại học sinh vật”.
- ^ xem thêm các nghĩa khác tại Giống (định hướng)
Tổng bộ (magnorder) |
Đoạn (đv) (section) |
|||||||
Vực/Liên giới (domain/superkingdom) |
Liên ngành (superphylum) |
Liên lớp (superclass) |
Liên bộ (superorder) |
Liên họ (superfamily) |
Liên tông (supertribe) |
Liên loài (superspecies) | ||
Giới (kingdom) |
Ngành (phylum) |
Lớp (class) |
Đoàn (legion) |
Bộ (order) |
Họ (family) |
Tông (tribe) |
Chi/Giống (genus) |
Loài (species) |
Phân giới (subkingdom) |
Phân ngành (subphylum) |
Phân lớp (subclass) |
Đội (cohort) |
Phân bộ (suborder) |
Phân họ (subfamily) |
Phân tông (subtribe) |
Phân chi/Phân giống (subgenus) |
Phân loài (subspecies) |
Thứ giới/Nhánh (infrakingdom/branch) |
Thứ ngành (infraphylum) |
Thứ lớp (infraclass) |
Thứ bộ (infraorder) |
Đoạn (tv) (section) |
Thứ (tv) (variety) | |||
Tiểu ngành (microphylum) |
Tiểu lớp (parvclass) |
Tiểu bộ (parvorder) |
Loạt (tv) (series) |
Dạng (tv) (form) |