Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mã lực”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 42.116.160.131 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Tuanminh01 |
|||
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
* 1 HP = 0,736 kW; hoặc |
* 1 HP = 0,736 kW; hoặc |
||
* 1 kW = 1,36 HP. |
* 1 kW = 1,36 HP. |
||
Có nhiều định nghĩa mã lực, với giá trị khác nhau dao động từ 735 đến 746W. |
|||
{{Các tiêu chuẩn ISO}} |
{{Các tiêu chuẩn ISO}} |
Phiên bản lúc 10:28, ngày 17 tháng 1 năm 2016
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Mã lực (viết tắt là HP - horse power) là một đơn vị cũ dùng để chỉ công suất. Nó được định nghĩa là công suất cần thiết để nâng một khối lượng 75 kg lên cao 1 mét trong thời gian 1 giây hay 1HP = 75 kgm/s.
Trong thực tế để chuyển đổi nhanh chóng giữa các đơn vị "mã lực" và "kW" (kilô watt), người ta hay dùng các hệ số tương đối như sau:
- 1 HP = 0,736 kW; hoặc
- 1 kW = 1,36 HP.
Có nhiều định nghĩa mã lực, với giá trị khác nhau dao động từ 735 đến 746W.