Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ascaphus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Liên kết ngoài: AlphamaEditor, thêm thể loại, Excuted time: 00:00:10.1566983 |
n đã xóa Thể loại:Leiopelmatidae; đã thêm Thể loại:Ascaphus dùng HotCat |
||
Dòng 34: | Dòng 34: | ||
{{commonscat-inline|Ascaphus}} |
{{commonscat-inline|Ascaphus}} |
||
[[Thể loại: |
[[Thể loại:Ascaphus]] |
||
[[Thể loại:Phân loại cóc]] |
[[Thể loại:Phân loại cóc]] |
||
[[Thể loại:Họ Ếch chân nhẵn]] |
[[Thể loại:Họ Ếch chân nhẵn]] |
Phiên bản lúc 03:05, ngày 25 tháng 6 năm 2016
Ascaphus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Leiopelmatidae |
Chi (genus) | Ascaphus Stejneger, 1899 |
Các loài | |
|
Ascaphus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Leiopelmatidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 2 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Ascaphus tại Wikimedia Commons