Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trạch Ngụy”
n AlphamaEditor, Excuted time: 00:00:27.4202236 |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox former country |
{{Infobox former country |
||
|native_name |
|native_name = 魏 |
||
|conventional_long_name = Ngụy |
|conventional_long_name = Ngụy |
||
|common_name |
|common_name = Địch Ngụy |
||
|continent |
|continent = Asia |
||
|region |
|region = China |
||
|country |
|country = China |
||
|era |
|era = [[Ngũ Hồ thập lục quốc]] |
||
|status |
|status = Đế quốc |
||
|status_text |
|status_text = <!--- A free text to describe status the top of the infobox. Use sparingly. ---> |
||
|empire |
|empire = <!--- The empire or country to which the entity was in a state of dependency ---> |
||
|government_type |
|government_type = Quân chủ |
||
<!--- Rise and fall, events, years and dates |
<!--- Rise and fall, events, years and dates |
||
only fill in the start/end event entry if a specific article exists. Don't just say "abolition" or "declaration"--> |
only fill in the start/end event entry if a specific article exists. Don't just say "abolition" or "declaration"--> |
||
|year_start |
|year_start = 388 |
||
|year_end |
|year_end = 392 |
||
|event_start |
|event_start = <!--- Default: "Established" ---> |
||
|date_start |
|date_start = <!--- Optional: Date of establishment, enter dates in this format ngày 1 tháng 1 năm 1801---> |
||
|event_end |
|event_end = <!--- Default: "Disestablished" ---> |
||
|date_end |
|date_end = <!--- Optional: Date of disestablishment ---> |
||
|event1 |
|event1 = <!--- Optional: other events between "start" and "end" ---> |
||
|date_event1 |
|date_event1 = |
||
|event2 |
|event2 = |
||
|date_event2 |
|date_event2 = |
||
|event3 |
|event3 = |
||
|date_event3 |
|date_event3 = |
||
|event4 |
|event4 = |
||
|date_event4 |
|date_event4 = |
||
|event_pre |
|event_pre = [[Địch Liêu]] đoạn tuyệt lần cuối với [[Hậu Yên]] |
||
|date_pre |
|date_pre = 387 |
||
|event_post |
|event_post = [[Địch Chiêu]] bị [[Tây Yên]] sát hại |
||
|date_post |
|date_post = 393 |
||
<!--- Flag navigation: Preceding and succeeding entities p1 to p5 and s1 to s5 ---> |
<!--- Flag navigation: Preceding and succeeding entities p1 to p5 and s1 to s5 ---> |
||
|p1 |
|p1 = Hậu Yên |
||
|flag_p1 |
|flag_p1 = <!--- Default: "Flag of {{{p1}}}.svg" (size 30) ---> |
||
|image_p1 |
|image_p1 = <!--- Use: [[Hình:Sin escudo.svg|20px|Image missing]] ---> |
||
|p2 |
|p2 = |
||
|flag_p2 |
|flag_p2 = |
||
|p3 |
|p3 = |
||
|flag_p3 |
|flag_p3 = |
||
|p4 |
|p4 = |
||
|flag_p4 |
|flag_p4 = |
||
|p5 |
|p5 = |
||
|flag_p5 |
|flag_p5 = |
||
|s1 |
|s1 = Hậu Yên |
||
|flag_s1 |
|flag_s1 = <!--- Default: "Flag of {{{S1}}}.svg" (size 30) ---> |
||
|image_s1 |
|image_s1 = <!--- Use: [[Hình:Sin escudo.svg|20px|Image missing]] ---> |
||
|s2 |
|s2 = Tây Yên |
||
|image_flag |
|image_flag = <!--- Default: Flag of {{{common_name}}}.svg ---> |
||
|flag |
|flag = <!--- Link target under flag image. Default: Flag of {{{common_name}}} ---> |
||
|flag_type |
|flag_type = <!--- Displayed text for link under flag. Default "Flag" ---> |
||
|image_coat |
|image_coat = <!--- Default: Coat of arms of {{{common_name}}}.svg ---> |
||
|symbol |
|symbol = <!--- Link target under symbol image. Default: Coat of arms of {{{common_name}}} ---> |
||
|symbol_type |
|symbol_type = <!--- Displayed text for link under symbol. Default "Coat of arms" ---> |
||
|image_map |
|image_map = |
||
|image_map_caption |
|image_map_caption = |
||
|capital |
|capital = Hoạt Đài |
||
|capital_exile |
|capital_exile = <!-- If status="Exile" --> |
||
|latd= |latm= |latNS= |longd= |longm= |longEW= |
|latd= |latm= |latNS= |longd= |longm= |longEW= |
||
|national_motto |
|national_motto = |
||
|national_anthem |
|national_anthem = |
||
|common_languages |
|common_languages = |
||
|religion |
|religion = |
||
|currency |
|currency = |
||
<!--- Titles and names of the first and last leaders and their deputies ---> |
<!--- Titles and names of the first and last leaders and their deputies ---> |
||
|leader1 |
|leader1 = Địch Liêu |
||
|leader2 |
|leader2 = Địch Chiêu |
||
|year_leader1 |
|year_leader1 = [[388]]-[[391]] |
||
|year_leader2 |
|year_leader2 = [[391]]-[[392]] |
||
|title_leader |
|title_leader = Thiên vương |
||
|deputy1 |
|deputy1 = <!--- Name of prime minister ---> |
||
|deputy2 |
|deputy2 = |
||
|deputy3 |
|deputy3 = |
||
|deputy4 |
|deputy4 = |
||
|year_deputy1 |
|year_deputy1 = <!--- Years served ---> |
||
|year_deputy2 |
|year_deputy2 = |
||
|year_deputy3 |
|year_deputy3 = |
||
|year_deputy4 |
|year_deputy4 = |
||
|title_deputy |
|title_deputy = <!--- Default: "Prime minister" --- |
||
<!--- Legislature ---> |
<!--- Legislature ---> |
||
|legislature |
|legislature = <!--- Name of legislature ---> |
||
|house1 |
|house1 = <!--- Name of first chamber ---> |
||
|type_house1 |
|type_house1 = <!--- Default: "Upper house"---> |
||
|house2 |
|house2 = <!--- Name of second chamber ---> |
||
|type_house2 |
|type_house2 = <!--- Default: "Lower house"---> |
||
<!--- Area and population of a given year ---> |
<!--- Area and population of a given year ---> |
||
|stat_year1 |
|stat_year1 = <!--- year of the statistic, specify either area, population or both ---> |
||
|stat_area1 |
|stat_area1 = <!--- area in square kílometres (w/o commas or spaces), area in square miles is calculated ---> |
||
|stat_pop1 |
|stat_pop1 = <!--- population (w/o commas or spaces), population density is calculated if area is also given ---> |
||
|stat_year2 |
|stat_year2 = |
||
|stat_area2 |
|stat_area2 = |
||
|stat_pop2 |
|stat_pop2 = |
||
|stat_year3 |
|stat_year3 = |
||
|stat_area3 |
|stat_area3 = |
||
|stat_pop3 |
|stat_pop3 = |
||
|stat_year4 |
|stat_year4 = |
||
|stat_area4 |
|stat_area4 = |
||
|stat_pop4 |
|stat_pop4 = |
||
|stat_year5 |
|stat_year5 = |
||
|stat_area5 |
|stat_area5 = |
||
|stat_pop5 |
|stat_pop5 = |
||
|footnotes |
|footnotes = <!--- Accepts wikilinks ---> |
||
}} |
}} |
||
'''Ngụy''' ({{Zh|c=魏|p=Wèi}}) là một nước của người [[Đinh Linh]] vào thời [[Ngũ Hồ thập lục quốc]] trong [[lịch sử Trung Quốc]], tồn tại từ năm [[388]] đến [[392]]. Người sáng lập ra đất nước là [[Địch Liêu]], ông trước đó thường thay đổi trước việc là chư hầu của [[Hậu Yên]], [[Tây Yên]] hoặc [[nhà Tấn|Đông Tấn]], và vào năm 388, sau khi đề nghị hòa giải cuối cùng với [[Hậu Yên]] của ông bị [[Mộ Dung Thùy]] từ chối, ông đã tuyên bố lập ra đất nước của mình, lãnh thổ của đất nước này tương ứng với trung bộ và đông bộ của tỉnh [[Hà Nam (Trung Quốc)|Hà Nam]] hiện nay. Năm 392, nước Ngụy (khi đó đang dưới quyền cai trị của con trai Địch Liêu là [[Địch Chiêu]]) đã bị quân Hậu Yên tiêu diệt. Do có kích thước lãnh thổ tương đối nhỏ và thời gian tồn tại ngắn ngủi nên Ngụy thường không được các sử gia tình vào Thập lục quốc. |
'''Ngụy''' ({{Zh|c=魏|p=Wèi}}) là một nước của người [[Đinh Linh]] vào thời [[Ngũ Hồ thập lục quốc]] trong [[lịch sử Trung Quốc]], tồn tại từ năm [[388]] đến [[392]]. Người sáng lập ra đất nước là [[Địch Liêu]], ông trước đó thường thay đổi trước việc là chư hầu của [[Hậu Yên]], [[Tây Yên]] hoặc [[nhà Tấn|Đông Tấn]], và vào năm 388, sau khi đề nghị hòa giải cuối cùng với [[Hậu Yên]] của ông bị [[Mộ Dung Thùy]] từ chối, ông đã tuyên bố lập ra đất nước của mình, lãnh thổ của đất nước này tương ứng với trung bộ và đông bộ của tỉnh [[Hà Nam (Trung Quốc)|Hà Nam]] hiện nay. Năm 392, nước Ngụy (khi đó đang dưới quyền cai trị của con trai Địch Liêu là [[Địch Chiêu]]) đã bị quân Hậu Yên tiêu diệt. Do có kích thước lãnh thổ tương đối nhỏ và thời gian tồn tại ngắn ngủi nên Ngụy thường không được các sử gia tình vào Thập lục quốc. |
Phiên bản lúc 12:42, ngày 29 tháng 7 năm 2016
Ngụy
|
|||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên bản ngữ
| |||||||||||
388–392 | |||||||||||
Vị thế | Đế quốc | ||||||||||
Thủ đô | Hoạt Đài | ||||||||||
Chính trị | |||||||||||
Chính phủ | Quân chủ | ||||||||||
Thiên vương | |||||||||||
Địch Liêu | |||||||||||
Địch Chiêu | |||||||||||
Lịch sử | |||||||||||
Thời kỳ | Ngũ Hồ thập lục quốc | ||||||||||
387 | |||||||||||
• Thành lập | 388 | ||||||||||
• Giải thể | 392 | ||||||||||
• Địch Chiêu bị Tây Yên sát hại | 393 | ||||||||||
|
Ngụy (tiếng Trung: 魏; bính âm: Wèi) là một nước của người Đinh Linh vào thời Ngũ Hồ thập lục quốc trong lịch sử Trung Quốc, tồn tại từ năm 388 đến 392. Người sáng lập ra đất nước là Địch Liêu, ông trước đó thường thay đổi trước việc là chư hầu của Hậu Yên, Tây Yên hoặc Đông Tấn, và vào năm 388, sau khi đề nghị hòa giải cuối cùng với Hậu Yên của ông bị Mộ Dung Thùy từ chối, ông đã tuyên bố lập ra đất nước của mình, lãnh thổ của đất nước này tương ứng với trung bộ và đông bộ của tỉnh Hà Nam hiện nay. Năm 392, nước Ngụy (khi đó đang dưới quyền cai trị của con trai Địch Liêu là Địch Chiêu) đã bị quân Hậu Yên tiêu diệt. Do có kích thước lãnh thổ tương đối nhỏ và thời gian tồn tại ngắn ngủi nên Ngụy thường không được các sử gia tình vào Thập lục quốc.
Những người cai trị Địch Ngụy sử dụng tước hiệu "Thiên vương", gần tương ứng với hoàng đế.
Quân chủ Đinh Linh, Địch Ngụy
- Đinh Linh
Danh tính | Thời gian tại vị |
---|---|
Địch Bân (翟斌) | 330—384 |
Địch Chân (翟真) | 384—385 |
Địch Thành (翟成) | 385 |
Địch Liêu | 385—388 |
- Trạch Ngụy
Miếu hiệu | Thụy hiệu | Tên họ | Thời gian trị vì | Niên hiệu |
---|---|---|---|---|
không | không | Địch Liêu (翟遼) | 388-391 | Kiến Quang (建光) 388-391 |
không | không | Địch Chiêu (翟釗) | 391-392 | Định Đỉnh (定鼎) 391-392 |
Phả hệ
□ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ | Địch Bân ?-330-384 | □ | □ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Địch Chân ?-384-385 | Địch Thành ?-385 | Ngụy Thiên Vương Địch Liêu ?-385-388 388-391 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngụy Thiên Vương Địch Chiêu ?-391-392-393 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||