Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nitơ monoxide”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 89: | Dòng 89: | ||
*Khi gặp [[ôxy]], NO chuyển thành [[điôxít nitơ]]. |
*Khi gặp [[ôxy]], NO chuyển thành [[điôxít nitơ]]. |
||
:: 2 NO + O<sub>2</sub> → 2 NO<sub>2</sub> |
:: 2 NO + O<sub>2</sub> → 2 NO<sub>2</sub> |
||
{{Đang dịch 2 (nguồn)|ngày=28 |
|||
|tháng=10 |
|||
|năm=2009 |
|||
|1 = |
|||
}} |
|||
:This conversion has been speculated as occurring via the ONOONO intermediate. In water, NO reacts with oxygen and water to form HNO<sub>2</sub> or [[nitrous acid]]. The reaction is thought to proceed via the following [[stoichiometry]]: |
|||
:: 4 NO + O<sub>2</sub> + 2 H<sub>2</sub>O → 4 HNO<sub>2</sub> |
|||
* NO will react with [[fluorine]], [[chlorine]], and [[bromine]] to form the XNO species, known as the nitrosyl halides, such as [[nitrosyl chloride]]. Nitrosyl iodide can form but is an extremely short lived species and tends to reform I<sub>2</sub>. |
|||
:: 2 NO + Cl<sub>2</sub> → 2 NOCl |
|||
*[[Nitroxyl]] (HNO) is the reduced form of nitric oxide. |
|||
*Nitric oxide reacts with [[acetone]] and an [[alkoxide]] to a ''diazeniumdiolate'' or ''nitrosohydroxylamine'' and [[Methyl acetate]]:<ref>''Ueber Synthesen stickstoffhaltiger Verbindungen mit Hülfe des Stickoxyds'' [[Justus Liebig's Annalen der Chemie]] Volume 300, Issue 1, Date: '''1898''', Pages: 81–128 [[Wilhelm Traube]] {{DOI|10.1002/jlac.18983000108}}</ref> |
|||
:[[Image:TraubeReaction.svg|400px|Traube reaction]] |
|||
:This is a very old reaction (1898) but of interest today in NO [[prodrug]] research. Nitric oxide can also react directly with sodium methoxide, forming [[sodium formate]] and [[nitrous oxide]].<ref>''Nitric Oxide Reacts with Methoxide'' Frank DeRosa, Larry K. Keefer, and Joseph A. Hrabie [[J. Org. Chem.]] '''2008''', 73, 1139–1142 {{DOI|10.1021/jo7020423}}</ref> |
|||
== Tham khảo == |
== Tham khảo == |
Phiên bản lúc 08:50, ngày 4 tháng 1 năm 2010
Mônôxít nitơ | |
---|---|
Nitric oxide | |
Nitric oxide | |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
DrugBank | DB00435 |
KEGG | |
ChEBI | |
Số RTECS | QX0525000 |
Mã ATC | R07 |
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | NO |
Khối lượng mol | 30,006 g/mol |
Bề ngoài | khí không màu thuận từ |
Khối lượng riêng | 1,269 g/cm³ (lỏng) 1,3402 g/l (khí) |
Điểm nóng chảy | −163,6 °C (109,5 K; −262,5 °F)[chuyển đổi: số không hợp lệ] |
Điểm sôi | −150,8 °C (122,3 K; −239,4 °F)[chuyển đổi: số không hợp lệ] |
Độ hòa tan trong nước | 7,4 ml/100 ml (STP) |
Độ hòa tan | hòa tan trọng rượu, CS2 |
Chiết suất (nD) | 1,0002697 |
Cấu trúc | |
Hình dạng phân tử | tuyến tính, C∞v |
Nhiệt hóa học | |
Enthalpy hình thành ΔfH | +90,29 kJ/mol |
Entropy mol tiêu chuẩn S | 210,76 J K−1 mol−1 |
Dược lý học | |
Độ khả dụng sinh học | tốt |
Dược đồ điều trị | hít |
Trao đổi chất | thông qua mao mạch phổi |
Bán thải | 2–6 giây |
Các nguy hiểm | |
MSDS | MSDS ngoài |
Chỉ mục EU | không liệt kê |
Nguy hiểm chính | độc hại |
NFPA 704 |
|
Điểm bắt lửa | không cháy |
Các hợp chất liên quan | |
Các ôxít nitơ liên quan | Mônôxít dinitơ Triôxít dinitơ Diôxít nitơ Tetrôxít dinitơ Pentôxít dinitơ |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Mônôxít nitơ, monoxit nitơ, nitơ mônôxít hay nitơ monoxit (công thức hóa học: NO) là chất khí không màu, không bền trong không khí vì bị ôxy ôxi hóa ở nhiệt độ thường tạo ra nitơ dioxit là chất khí màu nâu đỏ:
2NO + O2 = 2NO2
NO được tạo ra từ năng lượng sấm sét. Khi đó, không khí xung quanh khu vưc sấm sét nóng đến hơn 1.000 °C. Nitơ và oxy kết hợp với nhau tạo nên nitơ monoxit.
Phản ứng hóa học
- Khi gặp ôxy, NO chuyển thành điôxít nitơ.
- 2 NO + O2 → 2 NO2