Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Pyrgos”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox Greek Dimos |
{{Infobox Greek Dimos |
||
|name = Pyrgos |
|||
|name_local = |
|||
|image_map = 2011 Dimos Pyrgos.png |
|image_map = 2011 Dimos Pyrgos.png |
||
|periph = [[Tây Hy Lạp]] |
|||
|periphunit |
|periphunit = |
||
|pop_municipality |
|pop_municipality = 51634 |
||
|area_municipality |
|area_municipality = 457 |
||
|population_as_of = 2001 |
|||
|elevation = |
|||
|lat_deg = |
|||
|lat_min = |
|||
|lon_deg = |
|||
|lon_min = |
|||
|postal_code = |
|||
|area_code = |
|||
|licence = |
|||
|mayor = |
|||
|website = |
|||
|image_skyline |
|image_skyline = |
||
|caption_skyline |
|caption_skyline = |
||
|party |
|party = |
||
|since |
|since = |
||
}} |
}} |
||
Phiên bản lúc 16:42, ngày 7 tháng 1 năm 2017
Pyrgos | |
---|---|
Vị trí | |
Múi giờ: | EET/EEST (UTC+2/3) |
Chính quyền | |
Quốc gia: | Hy Lạp |
Khu ngoại vi: | Tây Hy Lạp |
Số liệu thống kê dân số (năm 2001[1]) | |
Các mã | |
Pyrgos (tiếng Hy Lạp: ?) là một khu tự quản ở vùng Tây Hy Lạp, Hy Lạp. Khu tự quản Pyrgos có diện tích 457 km², dân số theo điều tra ngày 18 tháng 3 năm 2001 là 51634 người[2].
Tham khảo
- ^ PDF “(875 KB) 2001 Census” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Cục thống kê quốc gia Hy Lạp (ΕΣΥΕ). www.statistics.gr. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2007. - ^ “Municipalities of Greece”. Statoids. ngày 6 tháng 9 năm 2011. Truy cập 6 tháng 7 năm 2012.