Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hirakawa Hiroshi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 25: | Dòng 25: | ||
|nationalgoals1=0 |
|nationalgoals1=0 |
||
}} |
}} |
||
'''Hirakawa Hiroshi''' (sinh ngày 10 tháng 1 |
'''Hirakawa Hiroshi''' (sinh ngày 10 tháng 1 năm 1965) là một cầu thủ [[bóng đá]] người [[Nhật Bản]]. |
||
==Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản== |
==Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản== |
Phiên bản lúc 11:41, ngày 29 tháng 3 năm 2017
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Hirakawa Hiroshi | ||
Ngày sinh | 10 tháng 1, 1965 | ||
Nơi sinh | Kanagawa, Nhật Bản | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1987-1994 | Nissan Motors / Yokohama Marinos | ||
1995 | Yokohama Flügels | ||
1996 | Consadole Sapporo | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1985-1992 | Nhật Bản | 13 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Hirakawa Hiroshi (sinh ngày 10 tháng 1 năm 1965) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản
Hirakawa Hiroshi thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản từ năm 1985 đến 1992.
Thống kê sự nghiệp
Đội tuyển bóng đá Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
1985 | 6 | 0 |
1986 | 0 | 0 |
1987 | 0 | 0 |
1988 | 4 | 0 |
1989 | 2 | 0 |
1990 | 0 | 0 |
1991 | 0 | 0 |
1992 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 13 | 0 |