Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trương Tuyết Nghênh”
n →Web drama: replaced: tháng 4, 20 → tháng 4 năm 20 using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox person|name=Trương Tuyết Nghênh<br>张雪迎|image=|image_size=|birth_date={{birth date and age|1997|06|18}}|education=|alma_mater=Tiểu học: Trường |
{{Infobox person|name=Trương Tuyết Nghênh<br>张雪迎|image=|image_size=|birth_date={{birth date and age|1997|06|18}}|education=|alma_mater=Tiểu học: Trường nghệ thuật Thành phố Nghĩa Ô Chiết Giang |
||
Trung học: Trường Thực Nghiệm Hải Điện thành phố Bắc Kinh |
|||
Cao trung: Trường Trung học phụ thuộc Học viện Hí Khúc Trung Quốc |
|||
Đại học: Học viện Hí Kịch trung ương (Khoá 2016)|awards=|years_active=|birth_place=[[Nghĩa Ô]], [[Chiết Giang]], {{CHN}}|occupation=[[Diễn viên]]|agent=Trương Tuyết Nghênh Studio|height=165 cm|weight=43 kg|parents=|other_names=Sophie Zhang|notable_works=[[Mỹ nhân tâm kế]]<br> Mỹ nhân vô lệ<br>[[Thần điêu đại hiệp]]<br>Vân Trung Ca<br>Ban Thục truyền kỳ<br>Thiếu Nữ Toàn Phong<br>15 Năm Chờ Đợi Chim Di Trú}} |
|||
'''Trương Tuyết Nghênh''' (sinh ngày 18 tháng 6 năm 1997) là diễn viên Trung Quốc. |
'''Trương Tuyết Nghênh''' (sinh ngày 18 tháng 6 năm 1997) là diễn viên Trung Quốc. |
||
Dòng 6: | Dòng 12: | ||
Lúc mới 14 tuổi Tuyết Nghênh đã diễn xuất trong khá nhiều bộ phim như Tình yêu: Nở rộ, Mai phục, [[Mỹ nhân tâm kế]], Cha à bình minh gọi con, Mĩ nhân vô lệ, [[Tiếu ngạo giang hồ (phim 2013)|Tiếu ngạo giang hồ]],... |
Lúc mới 14 tuổi Tuyết Nghênh đã diễn xuất trong khá nhiều bộ phim như Tình yêu: Nở rộ, Mai phục, [[Mỹ nhân tâm kế]], Cha à bình minh gọi con, Mĩ nhân vô lệ, [[Tiếu ngạo giang hồ (phim 2013)|Tiếu ngạo giang hồ]],... |
||
Tháng 4, 2016 Tuyết Nghênh đạt 115.2 điểm khi thi vào Học viện Hí Kịch |
Tháng 4, 2016 Tuyết Nghênh đạt 115.2 điểm khi thi vào Học viện Hí Kịch trung ương đứng đầu trong các thì sinh tham gia dự thi. Ngày 20 tháng 6 năm 2016, kết quả kiểm tra đầu vào đạt 416 điểm<ref>{{chú thích web | url = http://thoibao.today/paper/ket-qua-bat-ngo-cua-nhung-thi-sinh-dac-biet-trong-ki-thi-dh-o-tq-707905 | tiêu đề = Kết quả bất ngờ của những thí sinh 'đặc biệt' trong kì thi ĐH ở TQ - Thời Báo | author = | ngày = | ngày truy cập = 20 tháng 3 năm 2017 | nơi xuất bản = Thời Báo | ngôn ngữ = }}</ref>. |
||
== Phim == |
== Phim == |
||
Dòng 319: | Dòng 325: | ||
|Trịnh Hi Di, [[Ứng Hạo Minh]], Trương Tuyết Nghênh, Ngũ Lâm Khả |
|Trịnh Hi Di, [[Ứng Hạo Minh]], Trương Tuyết Nghênh, Ngũ Lâm Khả |
||
|Mango TV sản xuất<ref>[http://www.mgtv.com/b/150214/1506368.html?f=baidubaike http://www.mgtv.com/b/150214/1506368.html]. MGTV</ref> |
|Mango TV sản xuất<ref>[http://www.mgtv.com/b/150214/1506368.html?f=baidubaike http://www.mgtv.com/b/150214/1506368.html]. MGTV</ref> |
||
|} |
|||
== Quảng cáo, đại diện, đại ngôn == |
|||
{| class="wikitable" |
|||
!Kỳ |
|||
!Tên |
|||
!Ghi Chú |
|||
|- |
|||
|Tháng 2 năm 2015 |
|||
|ESQUIRE |
|||
|Số đặc biệt ngày lễ tình nhân <ref>http://www.yoka.com/dna/m/star-ap-17578-90471.html. Yoka</ref> |
|||
|- |
|||
|Tháng 4 năm 2015 |
|||
|《音乐周刊》FM97.5 |
|||
|童星成长也不易 |
|||
|- |
|||
|Số thứ 5 năm 2016 |
|||
|《女友校园版》 |
|||
|Ảnh bìa <ref>http://www.yoka.com/dna/m/star-ap-17578-90470.html. Yoka</ref> |
|||
|- |
|||
|Tháng 5 năm 2016 |
|||
|[[Cosmopolitan (tạp chí)|COSMO]] |
|||
|i Gen新女神 <ref>http://www.yoka.com/dna/m/star-ap-17578-90472.html. Yoka</ref> |
|||
|- |
|||
| rowspan="2" |Tháng 7 năm 2016 |
|||
|CHIC |
|||
|就是要尝试挑战 <ref>http://www.yoka.com/dna/star/ap-17578-90486.html. Yoka</ref> |
|||
|- |
|||
|BIZMODE |
|||
|年轻的实力派 |
|||
|- |
|||
|Tháng 8 năm 2016, Kỳ 4 |
|||
|Femina |
|||
|真我女孩 <ref>http://weibo.com/5849579100/E79bf4sLD. Weibo</ref> |
|||
|- |
|||
|Tháng 8 năm 2016 |
|||
|GRAZIA |
|||
|本周街拍她最潮 <ref>http://www.yoka.com/dna/m/star-ap-17578-90490.html. Yoka</ref> |
|||
|- |
|||
| rowspan="2" |Tháng 10 năm 2016 |
|||
|BAZAAR |
|||
|平面电影-当我们年轻时 <ref>http://weibo.com/2560515157/Eafolv0Tz. Weibo</ref> |
|||
|- |
|||
|GRAZIA |
|||
|学霸也是时尚优等生 <ref>http://www.yoka.com/dna/m/star-ap-17578-90490.html. Yoka</ref> |
|||
|} |
|} |
||
Dòng 346: | Dòng 397: | ||
== Liên kết ngoài == |
== Liên kết ngoài == |
||
[http://weibo.com/u/1319911982 Sophie Zhang] Weibo |
[http://weibo.com/u/1319911982 Sophie Zhang] Weibo |
||
[http://weibo.com/u/5849579100 Sophie Zhang] Studio |
|||
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]] |
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]] |
Phiên bản lúc 02:51, ngày 11 tháng 4 năm 2017
Trương Tuyết Nghênh 张雪迎 | |
---|---|
Sinh | 18 tháng 6, 1997 Nghĩa Ô, Chiết Giang, Trung Quốc |
Tên khác | Sophie Zhang |
Trường lớp | Tiểu học: Trường nghệ thuật Thành phố Nghĩa Ô Chiết Giang
Trung học: Trường Thực Nghiệm Hải Điện thành phố Bắc Kinh Cao trung: Trường Trung học phụ thuộc Học viện Hí Khúc Trung Quốc Đại học: Học viện Hí Kịch trung ương (Khoá 2016) |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Người đại diện | Trương Tuyết Nghênh Studio |
Tác phẩm nổi bật | Mỹ nhân tâm kế Mỹ nhân vô lệ Thần điêu đại hiệp Vân Trung Ca Ban Thục truyền kỳ Thiếu Nữ Toàn Phong 15 Năm Chờ Đợi Chim Di Trú |
Chiều cao | 165 cm (5 ft 5 in) |
Cân nặng | 43 kg (95 lb) |
Trương Tuyết Nghênh (sinh ngày 18 tháng 6 năm 1997) là diễn viên Trung Quốc.
Tiểu sử
Lúc mới 14 tuổi Tuyết Nghênh đã diễn xuất trong khá nhiều bộ phim như Tình yêu: Nở rộ, Mai phục, Mỹ nhân tâm kế, Cha à bình minh gọi con, Mĩ nhân vô lệ, Tiếu ngạo giang hồ,...
Tháng 4, 2016 Tuyết Nghênh đạt 115.2 điểm khi thi vào Học viện Hí Kịch trung ương đứng đầu trong các thì sinh tham gia dự thi. Ngày 20 tháng 6 năm 2016, kết quả kiểm tra đầu vào đạt 416 điểm[1].
Phim
Truyền hình
Năm | Tên | Vai | Ghi Chú |
---|---|---|---|
2004 | 281 Lá Thư
281封信 |
Đoá Đoá | |
2005 | Người Con Gái Anh Hùng Vĩnh Lạc
永乐英雄儿女 |
Tiểu Cẩm Nương | |
Tân Liêu Tra
新聊斋志异 |
Tiểu Thuý | ||
Phúc Quý
福贵 |
Tiểu Phụng Hà | ||
2006 | Công Phu Trạng nguyên
功夫状元 |
Tiểu Nha | |
Hồng Hài Nhi
红孩儿 |
Tiểu Long Nữ | ||
Dương Nãi Võ Và Tiểu Bạch Thái
杨乃武与小白菜 |
Tiểu Bạch Thái | ||
2007 | Đại Kịch Viện
大剧院 |
Tiểu Từ Anh | |
Hoá Trang Vương Hầu
粉墨王侯 |
Cúc Nhi | ||
Phong Thần Bảng Phụng Minh Kỳ Sơn
封神榜之凤鸣岐山 |
Thái Vân | ||
Thuyền Chính Phong Vân
船政风云 |
Tiểu A Hương | ||
2008 | Đại Minh Kỳ Tài
大明奇才 |
Tiểu Cô | |
Tân Anh hùng xạ điêu
射雕英雄传 |
Tiểu cô nương | ||
Chu Nguyên Chương
朱元璋 |
Thanh Nhi | Quay 2003 | |
Đại Đường Du Hiệp Truyện
大唐游侠传 |
Hoa Nhi | ||
Hồng Hải Đường
红海棠 |
Tiểu Khiếm Thực | ||
2009 | Nha Đầu Điên
疯丫头 |
Tây Tây | |
Mai Khôi Giang Hồ
玫瑰江湖 |
Tiểu Tư Như / Tôn Phi Phi | ||
Mai Phục
潜伏 |
Tiểu cô nương | ||
Cha À Bình Minh Gọi Con
爸爸天亮叫我 |
Nựu nhi | ||
Tình Yêu: Nở Rộ
爱·盛开 |
Ấu Lan | ||
2010 | Mỹ nhân tâm kế
美人心计 |
Quán Đào công chúa / Thích Vy | |
Nữ Thần Bộ
女神捕 |
Như Ý | Quay 2007 | |
2011 | Gia Tộc Tân An
新安家族 |
La Ti | |
A Thành
阿诚 |
Tiễu Tĩnh Nghi | ||
Cối Xay Gió
风车 |
Tiểu Đan Hồng | ||
Con Là Con Của Cha
80后的儿子50后的爸 |
Trần Yên | Quay 2008 | |
Vì Đó Là Tên Của Mẹ
以母亲的名义 |
Đình Đình | ||
2012 | Mĩ nhân vô lệ
美人无泪 |
Anh Tuấn / Đổng Ngạc Uyển Ninh (Đổng Ngạc Phi) | |
2013 | Tiếu ngạo giang hồ
笑傲江湖 |
Lão Bất Tử | |
Vượt Qua Tuyến Lửa
穿越烽火线 |
Tiểu Anh | ||
2014 | Thần điêu đại hiệp
神雕侠侣 |
Quách Tương | |
2015 | Cha Kế Là Thần Tượng
我的继父是偶像 |
Khang Ni | |
Thiếu Nữ Toàn Phong
旋风少女 |
Lý Ân Tú | ||
Vân Trung Ca
大汉情缘之云中歌 |
Mạt Trà | ||
Ban Thục Truyền Kỳ
班淑传奇 |
Lưu Diệm (Bắc Hương Công Chúa) | ||
2016 | Truyền Thuyết Thanh Khâu Hồ
青丘狐传说 |
Ông Hồng Đình | |
15 Năm Chờ Đợi Chim Di Trú
十五年等待候鸟 |
Hàn Dĩ Thần | ||
Cẩm Y Dạ Dành
锦衣夜行 |
Tôn Diệu Qua |
Điện ảnh
Năm | Tên | Vai | Ghi Chú |
---|---|---|---|
2006 | Hoắc Nguyên Giáp
霍元甲 |
Tiểu cô nương | |
2007 | Hoa Và Cờ
花与棋 |
Tiểu Mai | |
2011 | Con Gái
女儿 |
Tiểu Phụng | |
2012 | Năm Tháng Tĩnh Lặng
岁月无声 |
Đa Đa | |
2013 | Cẩu Thập Tam
狗十三 |
Lý Ngoạn | |
2014 | Người Mẹ Phiến Cảnh
片警妈妈 |
Trương Ngọc Miêu | |
2015 | Yêu Tôi Thì Cùng Tôi Xem Điện ảnh Nhé
爱我就陪我看电影 |
Ti Vũ | |
Tiếng Ca Vượt Khói Súng
穿越硝烟的歌声 |
Khách mời | ||
Đồng Thoại Trong Mùa Đông
冬天里的童话 |
Đình Đình | ||
Bắt Bóng
追球 |
Cốc Tình Tình |
Phim ngắn
Tên | Vai | Ghi Chú |
---|---|---|
Cướp Tiền
偷钱 |
tiểu thư Tiểu Bình |
Web drama
Năm | Tên | Đạo diễn | Diễn viên Chính | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|
30 tháng 4 năm 2015 | Cổ Kính
古镜 |
Lam Chí Vĩ | Trịnh Hi Di, Ứng Hạo Minh, Trương Tuyết Nghênh, Ngũ Lâm Khả | Mango TV sản xuất[2] |
Quảng cáo, đại diện, đại ngôn
Kỳ | Tên | Ghi Chú |
---|---|---|
Tháng 2 năm 2015 | ESQUIRE | Số đặc biệt ngày lễ tình nhân [3] |
Tháng 4 năm 2015 | 《音乐周刊》FM97.5 | 童星成长也不易 |
Số thứ 5 năm 2016 | 《女友校园版》 | Ảnh bìa [4] |
Tháng 5 năm 2016 | COSMO | i Gen新女神 [5] |
Tháng 7 năm 2016 | CHIC | 就是要尝试挑战 [6] |
BIZMODE | 年轻的实力派 | |
Tháng 8 năm 2016, Kỳ 4 | Femina | 真我女孩 [7] |
Tháng 8 năm 2016 | GRAZIA | 本周街拍她最潮 [8] |
Tháng 10 năm 2016 | BAZAAR | 平面电影-当我们年轻时 [9] |
GRAZIA | 学霸也是时尚优等生 [10] |
Giải thưởng
Năm | Tên Lễ trao giải | Tên Giải | Tên Phim / Tiết Mục | Kết Quả | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|---|
2014 | LHP Điện ảnh Berlin lần thứ 64 - Gấu Pha Lê | Giải tiến cử đặc biệt | Cẩu Thập Tam | Đoạt Giải | |
2016 | LHP Điện ảnh Sinh Viên Đại Học Bắc Kinh | Phim Nhựa xuất sắc nhất |
Tham khảo
- ^ “Kết quả bất ngờ của những thí sinh 'đặc biệt' trong kì thi ĐH ở TQ - Thời Báo”. Thời Báo. Truy cập 20 tháng 3 năm 2017.
- ^ http://www.mgtv.com/b/150214/1506368.html. MGTV
- ^ http://www.yoka.com/dna/m/star-ap-17578-90471.html. Yoka
- ^ http://www.yoka.com/dna/m/star-ap-17578-90470.html. Yoka
- ^ http://www.yoka.com/dna/m/star-ap-17578-90472.html. Yoka
- ^ http://www.yoka.com/dna/star/ap-17578-90486.html. Yoka
- ^ http://weibo.com/5849579100/E79bf4sLD. Weibo
- ^ http://www.yoka.com/dna/m/star-ap-17578-90490.html. Yoka
- ^ http://weibo.com/2560515157/Eafolv0Tz. Weibo
- ^ http://www.yoka.com/dna/m/star-ap-17578-90490.html. Yoka
Liên kết ngoài
Sophie Zhang Weibo
Sophie Zhang Studio