Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Arsenide”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: pt:Arsenieto |
n robot Thêm: ja:ヒ化物 |
||
Dòng 21: | Dòng 21: | ||
[[es:Arseniuro]] |
[[es:Arseniuro]] |
||
[[nl:Arsenide]] |
[[nl:Arsenide]] |
||
[[ja:ヒ化物]] |
|||
[[pt:Arsenieto]] |
[[pt:Arsenieto]] |
||
[[zh:砷化物]] |
[[zh:砷化物]] |
Phiên bản lúc 08:51, ngày 20 tháng 4 năm 2010
Các ion asenua là các nguyên tử asen với ba điện tử dư thừa và có điện tích -3.
Các hợp chất asenua là các hợp chất với asen trong trạng thái ôxi hóa -3.
Ví dụ
- Asenua natri (Na3As)
- Asenua gali (GaAs)
- Asenua platin (PtAs2) là khoáng chất có tên gọi sperrylit