Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lưu Vũ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TT 1234 đã đổi Lưu Vũ thành Lưu Vũ (Lương vương) |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''Lưu Vũ''' có thể là: |
|||
* [[Lưu Vũ (Hoài Dương vương)|Lưu Vũ]] (劉武), vua [[Hoài Dương|nước Hoài Dương]] thời Tây Hán. |
|||
* [[Lưu Vũ (Lương vương)|Lưu Vũ]] (劉武), vua [[Lương (nước)|nước Lương]] thời Tây Hán, hiệu Lương Hiếu vương. |
|||
* [[Lưu Vũ (Thành Dương vương)|Lưu Vũ]] (劉武), vua [[Thành Dương|nước Thành Dương]] thời Tây Hán, hiệu Thành Dương Huệ vương. |
|||
* Lưu Vũ (劉武), quan viên [[Thục Hán]] thời [[Tam Quốc]], người Nghĩa Dương, Kinh châu, con út của [[Lưu Ung]], nổi danh cùng [[Phàn Kiến]], quan tới Thượng thư. |
|||
* [[Ô Lộ Cô]], tên Hán là [[Lưu Hổ]], thời Đường kỵ húy nên đổi thành Lưu Vũ (劉武), [[Hung Nô]] [[Thiết Phất]] bộ thủ lĩnh, sau truy thụy hiệu Hạ Cảnh Đế. |
|||
{{trang định hướng}} |
|||
[[Thể loại:Nhân vật chính trị Thục Hán]] |
Phiên bản lúc 14:58, ngày 28 tháng 9 năm 2017
Lưu Vũ có thể là:
- Lưu Vũ (劉武), vua nước Hoài Dương thời Tây Hán.
- Lưu Vũ (劉武), vua nước Lương thời Tây Hán, hiệu Lương Hiếu vương.
- Lưu Vũ (劉武), vua nước Thành Dương thời Tây Hán, hiệu Thành Dương Huệ vương.
- Lưu Vũ (劉武), quan viên Thục Hán thời Tam Quốc, người Nghĩa Dương, Kinh châu, con út của Lưu Ung, nổi danh cùng Phàn Kiến, quan tới Thượng thư.
- Ô Lộ Cô, tên Hán là Lưu Hổ, thời Đường kỵ húy nên đổi thành Lưu Vũ (劉武), Hung Nô Thiết Phất bộ thủ lĩnh, sau truy thụy hiệu Hạ Cảnh Đế.