Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quận Kingsbury, South Dakota”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n r2.6.4+) (robot Thêm: pl:Hrabstwo Kingsbury |
||
Dòng 51: | Dòng 51: | ||
[[no:Kingsbury County]] |
[[no:Kingsbury County]] |
||
[[nds:Kingsbury County]] |
[[nds:Kingsbury County]] |
||
[[pl:Hrabstwo Kingsbury]] |
|||
[[pt:Condado de Kingsbury]] |
[[pt:Condado de Kingsbury]] |
||
[[sv:Kingsbury County]] |
[[sv:Kingsbury County]] |
Phiên bản lúc 19:07, ngày 4 tháng 12 năm 2010
Quận Kingsbury, South Dakota | |
Bản đồ | |
Map of South Dakota highlighting Kingsbury Vị trí trong tiểu bang South Dakota | |
Vị trí của tiểu bang South Dakota trong Hoa Kỳ | |
Thống kê | |
Thành lập | 1873 |
---|---|
Quận lỵ | De Smet |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước |
864 mi² (2.237 km²) 838 mi² (2.171 km²) 25 mi² (66 km²), 2.93% |
Dân số - (2000) - Mật độ |
5.815 3/dặm vuông (1/km²) |
Múi giờ | Miền Trung: UTC-6/-5 |
Website: www.usgennet.org/usa/sd/county/kingsbury/ | |
Đặt tên theo: George W. Kingsbury and T.A. Kingsbury | |
Tòa án quận Kingsbury ở De Smet, South Dakota |
Quận Kingsbury là một quận thuộc tiểu bang Nam Dakota, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở De Smet6. Quận được đặt tên theo. Dân số theo điều tra năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 5815 người.
Địa lý
Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận này có diện tích 2237 km2, trong đó có 66 km2 là diện tích mặt nước.