Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Romaja quốc ngữ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
Hàn Quốc Dân quốc -> Đại Hàn Dân quốc |
||
Dòng 7: | Dòng 7: | ||
tenkhac=Revised Romanization| |
tenkhac=Revised Romanization| |
||
}} |
}} |
||
'''Quốc ngữ chi Roma tự Biểu kí pháp''' là tên của phương pháp nước [[ |
'''Quốc ngữ chi Roma tự Biểu kí pháp''' là tên của phương pháp nước [[Đại Hàn Dân Quốc]] về phiên âm latinh từ ngày 1 tháng 7, 2000. Tên có nghĩa là "''phương pháp cho viết quốc ngữ Hàn Quốc qua chữ La Mã''". |
Phiên bản lúc 20:59, ngày 3 tháng 11 năm 2006
Quốc Ngữ chi Roma Tự Biểu Kí Pháp | |
Hanja | 國語의 로마字 表記法 |
---|---|
Hán-Việt | Quốc ngữ chi Roma tự Biểu kí pháp |
Quốc ngữ chi Roma tự Biểu kí pháp là tên của phương pháp nước Đại Hàn Dân Quốc về phiên âm latinh từ ngày 1 tháng 7, 2000. Tên có nghĩa là "phương pháp cho viết quốc ngữ Hàn Quốc qua chữ La Mã".