Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Frederik VIII của Đan Mạch”
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
n clean up using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{ |
{{Thông tin nhân vật hoàng gia|realm=denmark |
||
| |
| tên = Frederick VIII |
||
| |
| chức vị = [[Vua Đan Mạch|Vua của Vương quốc Đan Mạch]] |
||
| |
| hình = Frederik IIX - Otto Bache.jpg |
||
| |
| cỡ hình = 220px |
||
| |
| ghi chú hình = The king in 1911 |
||
| |
| tại vị = 29 tháng 1 năm 1906 – 14 tháng 5 năm 1912 |
||
| |
| đăng quang = |
||
| |
| tiền nhiệm = [[Christian IX của Đan Mạch|Christian IX]] |
||
| |
| kế nhiệm = [[Christian X của Đan Mạch|Christian X]] |
||
| |
| phối ngẫu = [[Louise của Thuỵ Điển]] |
||
| |
| con cái = [[Christian X của Đan Mạch]]<br>[[Haakon VII của Na Uy]]<br>[[Công chúa Louise của Đan Mạch (1875–1906)|Công chúa Louise của Schaumburg-Lippe]]<br>[[Hoàng tử Harald của Đan Mạch|Hoàng tử Harald]]<br>[[Công chúa Ingeborg của Đan Mạch|Công chúa Ingeborg, Nữ Công tước của xứ Västergötland]]<br>[[Công chúa Thyra của Đan Mạch (1880-1945)|Công chúa Thyra]]<br>[[Hoàn tử Gustav của Đan Mạch|Hoàn tử Gustav]]<br>[[Công chúa Dagmar của Đan Mạch|Công chúa Dagmar]] |
||
| hoàng tộc = [[Nhà Schleswig-Holstein-Sonderburg-Glücksburg]] |
| hoàng tộc = [[Nhà Schleswig-Holstein-Sonderburg-Glücksburg]] |
||
| |
| cha = [[Christian IX của Đan Mạch]] |
||
| |
| mẹ = [[Louise của Hesse-Kassel]] |
||
| sinh = [[3 tháng 6]] năm [[1843]] |
| sinh = [[3 tháng 6]] năm [[1843]] |
||
| nơi sinh = [[Cung điện Vàng, Copenhagen|Cung điện Vàng]], [[Copenhagen]], [[Đan Mạch]] |
| nơi sinh = [[Cung điện Vàng, Copenhagen|Cung điện Vàng]], [[Copenhagen]], [[Đan Mạch]] |
||
| mất = [[14 tháng 5]] năm [[1912]] |
| mất = [[14 tháng 5]] năm [[1912]] |
||
| nơi mất = [[Hamburg]], [[Đế quốc Đức]] |
| nơi mất = [[Hamburg]], [[Đế quốc Đức]] |
||
| |
| nơi an táng= [[Roskilde Cathedral]] |
||
| |
| tôn giáo = [[Lutheranism]] |
||
|}} |
|}} |
||
'''Frederick VIII''' (Christian Frederik Vilhelm Carl) (ngày 03 tháng 06 năm 1843 - ngày 14 tháng 05 năm 1912) là vua của [[Vương quốc Đan Mạch]] trong giai đoạn 1906-1912. |
'''Frederick VIII''' (Christian Frederik Vilhelm Carl) (ngày 03 tháng 06 năm 1843 - ngày 14 tháng 05 năm 1912) là vua của [[Vương quốc Đan Mạch]] trong giai đoạn 1906-1912. |
||
Dòng 45: | Dòng 45: | ||
!Name!!Birth!!Death!!Spouse!!Children |
!Name!!Birth!!Death!!Spouse!!Children |
||
|- |
|- |
||
|[[Christian X của Đan Mạch]]||1870||1947||[[Alexandrine của Mecklenburg-Schwerin]]||[[Frederick IX của Đan Mạch]]<br |
|[[Christian X của Đan Mạch]]||1870||1947||[[Alexandrine của Mecklenburg-Schwerin]]||[[Frederick IX của Đan Mạch]]<br>[[Knud, Hereditary Hoàng tử của Đan Mạch|Hoàng tử Knud của Đan Mạch]] |
||
|- |
|- |
||
|[[Haakon VII của Na Uy]]||1872||1957||[[Maud của xứ Wales]]||[[Olav V của Na Uy]] |
|[[Haakon VII của Na Uy]]||1872||1957||[[Maud của xứ Wales]]||[[Olav V của Na Uy]] |
||
|- |
|- |
||
|[[Công chúa Louise của Đan Mạch (1875–1906)|Công chúa Louise của Đan Mạch]]||1875||1906||[[Hoàng tử Frederick của Schaumburg-Lippe]]||Công chúa Marie Louise của Schaumburg-Lippe<br |
|[[Công chúa Louise của Đan Mạch (1875–1906)|Công chúa Louise của Đan Mạch]]||1875||1906||[[Hoàng tử Frederick của Schaumburg-Lippe]]||Công chúa Marie Louise của Schaumburg-Lippe<br>[[Hoàng tử Christian của Schaumburg-Lippe (1898-1974)|Công chúa Christian của Schaumburg-Lippe]]<br>Stephanie của Schaumburg-Lippe |
||
|- |
|- |
||
|[[Hoàng tử Harald của Đan Mạch]]||1876||1949||[[Công chúa Helena Adelaide của Schleswig-Holstein-Sonderburg-Glücksburg]]||[[Công chúa Feodora của Đan Mạch]]<br |
|[[Hoàng tử Harald của Đan Mạch]]||1876||1949||[[Công chúa Helena Adelaide của Schleswig-Holstein-Sonderburg-Glücksburg]]||[[Công chúa Feodora của Đan Mạch]]<br>[[Công chúa Caroline-Mathilde của Đan Mạch]]<br>[[Công chúa Alexandrine-Louise của Đan Mạch]]<br>[[Hoàng tử Gorm của Đan Mạch]]<br>[[Bá tước Oluf của Rosenborg]] |
||
|- |
|- |
||
|[[Công chúa Ingeborg của Đan Mạch]]||1878||1958||[[Hoàn tử Carl, Công tước của Westrogothia|Hoàng tử Carl của Thụy Điển]]||[[Công chúa Margaretha của Thụy Điển]]<br |
|[[Công chúa Ingeborg của Đan Mạch]]||1878||1958||[[Hoàn tử Carl, Công tước của Westrogothia|Hoàng tử Carl của Thụy Điển]]||[[Công chúa Margaretha của Thụy Điển]]<br>[[Công chúa Märtha Louise của Thụy Điển]]<br>[[Astrid của Thụy Điển|Công chúa Astrid của Thụy Điển]]<br>[[Hoàng tử Carl, Công tước xứ Östergötland]] |
||
|- |
|- |
||
|[[Công chúa Thyra của Đan Mạch (1880–1945)|Công chúa Thyra của Đan Mạch]]||1880||1945||unmarried||none |
|[[Công chúa Thyra của Đan Mạch (1880–1945)|Công chúa Thyra của Đan Mạch]]||1880||1945||unmarried||none |
||
Dòng 59: | Dòng 59: | ||
|[[Hoàng tử Gustav của Đan Mạch]]||1887||1944||unmarried||none |
|[[Hoàng tử Gustav của Đan Mạch]]||1887||1944||unmarried||none |
||
|- |
|- |
||
|[[Côngc chúa Dagmar của Đan Mạch]]||1890||1961||[[Jørgen Castenskiold]]||Carl Castenskiold<br |
|[[Côngc chúa Dagmar của Đan Mạch]]||1890||1961||[[Jørgen Castenskiold]]||Carl Castenskiold<br>Christian Castenskiold<br>Jørgen Castenskiold<br>Dagmar Castenskiold |
||
|} |
|} |
||
Phiên bản lúc 02:07, ngày 13 tháng 6 năm 2018
Frederick VIII | |
---|---|
The king in 1911 | |
Vua của Vương quốc Đan Mạch | |
Tại vị | 29 tháng 1 năm 1906 – 14 tháng 5 năm 1912 |
Tiền nhiệm | Christian IX |
Kế nhiệm | Christian X |
Thông tin chung | |
Sinh | 3 tháng 6 năm 1843 Cung điện Vàng, Copenhagen, Đan Mạch |
Mất | 14 tháng 5 năm 1912 Hamburg, Đế quốc Đức |
An táng | Roskilde Cathedral |
Phối ngẫu | Louise của Thuỵ Điển |
Hậu duệ | Christian X của Đan Mạch Haakon VII của Na Uy Công chúa Louise của Schaumburg-Lippe Hoàng tử Harald Công chúa Ingeborg, Nữ Công tước của xứ Västergötland Công chúa Thyra Hoàn tử Gustav Công chúa Dagmar |
Hoàng tộc | Nhà Schleswig-Holstein-Sonderburg-Glücksburg |
Thân phụ | Christian IX của Đan Mạch |
Thân mẫu | Louise của Hesse-Kassel |
Tôn giáo | Lutheranism |
Frederick VIII (Christian Frederik Vilhelm Carl) (ngày 03 tháng 06 năm 1843 - ngày 14 tháng 05 năm 1912) là vua của Vương quốc Đan Mạch trong giai đoạn 1906-1912.
Sinh thành
Frederick sinh ngày 3 tháng 6 năm 1843 trong Cung điện Vàng ở Copenhagen với tư cách là Hoàn tử Frederick của Schleswig-Holstein-Sonderburg-Glücksburg, là dòng nam của Nhà Oldenburg, có nguồn gốc từ Christian III của Đan Mạch và vốn đã cai trị không chủ quyền với tước vị công tước của Schleswig-Holstein qua tám thế hệ, trong đó có ông nội của Frederick. Cha mẹ của Frederick là Hoàng tử Christian của Schleswig-Holstein-Sonderburg-Glücksburg và Louise của Hesse-Kassel.
Trong năm 1847, cha của ông đã được lựa chọn như người thừa kế để kế vị ngai vàng Đan Mạch, bởi vì mẹ Frederick là Louise của Hesse-Kassel, có quan hệ huyết thống gần với vua Đan Mạch, và là người cuối cùng của dòng chính Oldenburg (những người thừa kế khác của nhà Hesse đã từ bỏ quyền lợi kế thừa ngai vàng của Đan Mạch để ủng hộ Louise và chồng của bà). Theo đó, Frederick đã trở thành một vị Hoàng tử Đan Mạch vào năm 1847.
Cái chết
Trên hành trình trở về từ một chuyến đi đến Nice, vua Frederick đã dừng lại tại Hamburg, ở tại khách sạn Hamburger Hof. Tối đến nơi, Frederick (ẩn danh) đã đi dạo trên phố Jungfernstieg. Trong khi đi bộ ông đã ngất đi và ngã gục xuống ghế đá công viên và qua đời. Ông được phát hiện bởi một nhân viên cảnh sát đã đưa ông đến một bệnh viện ở Hafen nơi ông đã qua đời. Ông được mai táng với các thành viên khác của gia đình hoàng gia Đan Mạch trong Nhà thờ Roskilde gần Copenhagen.
Di sản
Các gia đình hoàng gia Đan Mạch, Na Uy, Bỉ và Luxembourg là hậu duệ của vua Frederick VIII thông qua các cuộc hôn nhân.
Tước hiệu
- 'Ngày 03 tháng 06 năm 1843 - 31 tháng 07 năm 1853 ': Hoàng tử Frederick của Schleswig-Holstein-Sonderburg-Glücksburg
- 'Ngày 31 tháng 07 năm 1853 - 21 tháng 12 năm 1858 ': Hoàng thân Hoàng tử Frederick của Đan Mạch
- 'Ngày 21 tháng 12 năm 1858 - ngày 15 tháng 11 năm 1863 ': Hoàng thân Hoàng tử Frederick của Đan Mạch
- 'Ngày 15 tháng 11 năm 1863 - 29 tháng 01 1906 ': Hoàng thân Thái tử
- 'Ngày 29 tháng 01 năm 1906 - 14 tháng 05 năm 1912 ': Đức Vua
Hậu duệ
Tham khảo
Liên kết
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Frederik VIII của Đan Mạch. |