Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Megalosauroidea”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{Automatic taxobox | name = Đại long | taxon = Megalosauroidea | fossil_range = Jura giữa - Phấn trắng muộn, {{fossilrange|170|85|latest=66…” Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
| name = Đại long |
| name = Đại long |
||
| taxon = Megalosauroidea |
| taxon = Megalosauroidea |
||
| fossil_range = [[Jura giữa]] - [[Phấn trắng muộn]], {{fossilrange|170|85|latest=66}} |
| fossil_range = [[Jura giữa]] - [[Phấn trắng muộn]], {{fossilrange|170|85|latest=66}} |
||
| image = Museum AL dinosaur.jpg |
| image = Museum AL dinosaur.jpg |
||
| image_width = 250px |
| image_width = 250px |
||
Dòng 14: | Dòng 14: | ||
* {{extinct}}[[Piatnitzkysauridae]] |
* {{extinct}}[[Piatnitzkysauridae]] |
||
* {{extinct}}'''Megalosauria''' |
* {{extinct}}'''Megalosauria''' |
||
** {{extinct}}[[ |
** {{extinct}}[[Chuẩn đại long]] |
||
** {{extinct}}[[ |
** {{extinct}}[[Đại long xương gai]] |
||
| synonyms = |
| synonyms = |
||
* Spinosauroidea <small>[[Ernst Stromer|Stromer]], 1915</small> |
* Spinosauroidea <small>[[Ernst Stromer|Stromer]], 1915</small> |
||
Dòng 21: | Dòng 21: | ||
* Spinosauria <small>Olshevsky, 1991</small> |
* Spinosauria <small>Olshevsky, 1991</small> |
||
}} |
}} |
||
'''Megalosauroidea''' ('dạng thằn lằn lớn') là một [[bậc phân loại|liên họ]] (hoặc [[nhánh]]) của [[khủng long chân thú]] [[khủng long đuôi cứng|đuôi cứng]], sống từ [[Jura giữa]] đến [[Phấn trắng muộn]]. Liên họ này gồm các chi gần với ''[[Megalosaurus|Megalosaurus bucklandii]]'' hơn là với ''[[Allosaurus fragilis]]'' và ''[[Passer domesticus]]''.<ref name="benson2010" /> Thành viên gồm ''[[Spinosaurus]]'', ''[[Megalosaurus]]'' và ''[[Torvosaurus]]''. |
'''Megalosauroidea''' ('dạng thằn lằn lớn') là một [[bậc phân loại|liên họ]] (hoặc [[nhánh]]) của [[khủng long chân thú]] [[khủng long đuôi cứng|đuôi cứng]], sống từ [[Jura giữa]] đến [[Phấn trắng muộn]]. Liên họ này gồm các chi gần với ''[[Megalosaurus|Megalosaurus bucklandii]]'' hơn là với ''[[Allosaurus fragilis]]'' và ''[[Passer domesticus]]''.<ref name="benson2010">{{cite journal |last=Benson |first=R.B.J. |year=2010 |title=A description of ''Megalosaurus bucklandii'' (Dinosauria: Theropoda) from the Bathonian of the UK and the relationships of Middle Jurassic theropods |journal=Zoological Journal of the Linnean Society |doi= 10.1111/j.1096-3642.2009.00569.x |volume=158 |issue=4 |pages=882–935 }}</ref> Thành viên gồm ''[[Spinosaurus]]'', ''[[Megalosaurus]]'' và ''[[Torvosaurus]]''. |
||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
{{reflist}} |
Phiên bản lúc 10:50, ngày 19 tháng 7 năm 2018
Đại long | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: Jura giữa - Phấn trắng muộn, 170–85 triệu năm trước đây | |
Torvosaurus phục dựng bộ xương, Bảo tàng Sự sống Cổ | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Reptilia |
nhánh: | Dinosauria |
Bộ: | Saurischia |
Phân bộ: | Theropoda |
nhánh: | Orionides |
Liên họ: | †Megalosauroidea Huxley, 1889 |
Loài điển hình | |
†Megalosaurus bucklandii Mantell, 1827 | |
Phân nhóm | |
| |
Các đồng nghĩa | |
Megalosauroidea ('dạng thằn lằn lớn') là một liên họ (hoặc nhánh) của khủng long chân thú đuôi cứng, sống từ Jura giữa đến Phấn trắng muộn. Liên họ này gồm các chi gần với Megalosaurus bucklandii hơn là với Allosaurus fragilis và Passer domesticus.[1] Thành viên gồm Spinosaurus, Megalosaurus và Torvosaurus.
Chú thích
- ^ Benson, R.B.J. (2010). “A description of Megalosaurus bucklandii (Dinosauria: Theropoda) from the Bathonian of the UK and the relationships of Middle Jurassic theropods”. Zoological Journal of the Linnean Society. 158 (4): 882–935. doi:10.1111/j.1096-3642.2009.00569.x.