Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mabini, Pangasinan”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: it:Mabini (Pangasinan) |
n robot Thêm: ilo:Mabini, Pangasinan |
||
Dòng 61: | Dòng 61: | ||
[[en:Mabini, Pangasinan]] |
[[en:Mabini, Pangasinan]] |
||
[[fr:Mabini (Pangasinan)]] |
[[fr:Mabini (Pangasinan)]] |
||
[[ilo:Mabini, Pangasinan]] |
|||
[[it:Mabini (Pangasinan)]] |
[[it:Mabini (Pangasinan)]] |
||
[[pam:Mabini, Pangasinan]] |
[[pam:Mabini, Pangasinan]] |
Phiên bản lúc 14:33, ngày 17 tháng 3 năm 2011
Đô thị Mabini | |
---|---|
Vị trí | |
Bản đồ Pangasinan với vị trí của Mabini. | |
Chính quyền | |
Vùng | vùng Ilocos(Vùng I) |
Tỉnh | Pangasinan |
Huyện | 1st District, Pangasinan |
Các Barangay | 18 |
Cấp: | hạng 4, nông thôn |
Thị trưởng | Carlito R. Reyes |
Số liệu thống kê | |
Diện tích | 291 km² |
Dân số
Tổng |
23.338 |
Mabini là một đô thị hạng 4 ở tỉnh Pangasinan, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2007, đô thị này có dân số 23.338 người trong 4.774 hộ.
Barangay
Mabini được chia thành 16 barangay.
|
|
Liên kết ngoài
- Trang mạng chính thức của the Municipal Government of Mabini, Pangasinan
- Mã địa lý chuẩn Philipin
- Thông tin điều tra dân số năm 2007 của Philipin
Thành phố và Đô thị tự trị Pangasinan | |
Thành phố | Alaminos | Dagupan | San Carlos | Urdaneta |
Dân: | Agno | Aguilar | Alcala | Anda | Asingan | Balungao | Bani | Basista | Bautista | Bayambang | Binalonan | Binmaley | Bolinao | Bugallon | Burgos | Calasiao | Dasol | Infanta | Labrador | Laoac | Lingayen | Mabini | Malasiqui | Manaoag | Mangaldan | Mangatarem | Mapandan | Natividad | Pozzorubio | Rosales | San Fabian | San Jacinto | San Manuel | San Nicolas | San Quintin | Santa Barbara | Santa Maria | Santo Tomas | Sison | Sual | Tayug | Umingan | Urbiztondo | Villasis |