Bước tới nội dung

Tỉnh (Philippines)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Tỉnh của Philippines)

Tỉnh (tiếng Philippines: lalawigan hoặc probinsya) là đơn vị hành chính địa phương cấp 1 trực thuộc quốc gia ở Philippines. Quốc gia này được chia ra 81 tỉnh (2013), các tỉnh được chia ra thành các thành phố (lungsod) và đô thị (bayan). Vùng thủ đô quốc gia, bao gồm thành phố Manila không được chia thành các tỉnh.

Các tỉnh được phân nhóm thành 17 vùng (rehiyon) dựa trên đặc điểm dân tộc, văn hóa, địa lý. 14 vùng được đánh số phù hợp với vị trí địa lý từ Bắc đến Nam. Các khu vực Vùng thủ đô quốc gia, Vùng hành chính Cordillera, và Vùng tự trị ở Mindanao Hồi Giáo không có đánh số.

Chính quyền địa phương đứng đấu bởi một tỉnh trưởng (gobernador). Để phục vụ mục đích đại diện lập pháp, tỉnh được chia ra một hay hơn quận quốc hội (distrito). Mỗi thành phố hoặc municipality thuộc về một trong số các quận này. Một dân biểu quốc hội (kinatawan) đại diện một quận ở trong Hạ viện. Mỗi quận cũng có các thành viên ủy ban trong ủy ban tỉnh (xem thêm trong phần chính quyền tỉnh).

Chính quyền tỉnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chính quyền tỉnh có một cơ quan hành pháp và lập pháp. Quyền tư pháp của tỉnh nằm dưới sự giám sát của Tòa án tối cao Philippines. Chính quyền địa phương là một đơn vị tự trị, giám sát trực tiếp các công việc của tỉnh. Tổng thống Philippines điều phối các tỉnh thông qua Bộ Nội vụ và Chính quyền địa phương (DILG).

Cơ quan hành pháp

[sửa | sửa mã nguồn]

Chính quyền tỉnh đứng đầu bởi tỉnh trưởng (gobernador), là người đứng cơ quan hành pháp của tỉnh. Dưới tỉnh trưởng là các sở như: hành chính, pháp chế, thông tin, công nghệ, ngân khố. Tỉnh trưởng được bầu nhiệm kỳ 3 năm và có thể được bầu tối đa 3 nhiệm kỳ. Các sở được tỉnh trưởng bổ nhiệm.

Danh sách tỉnh

[sửa | sửa mã nguồn]
A clickable map of the Philippines exhibiting its 17 regions and 80 provinces.
Vùng đô thị ManilaBiển ĐôngBiển ĐôngBiển PhilippinesBiển PhilippinesBiển SuluMalaysiaVùng Hành chính CordilleraIlocos (vùng)Thung lũng CagayanTrung LuzonCALABARZONMIMAROPABicol (vùng)Tây VisayasTrung VisayasĐông VisayasBán đảo ZamboangaBắc MindanaoVùng DavaoSOCCSKSARGENCaragaKhu tự trị Hồi giáo MindanaoKhu tự trị Hồi giáo MindanaoBasilanLanao del SurMaguindanaoSulu (tỉnh)Tawi-TawiAgusan del NorteAgusan del SurSurigao del NorteSurigao del SurCotabatoSaranganiNam CotabatoSultan KudaratCompostela ValleyDavao del NorteDavao del SurDavao OccidentalDavao OrientalBukidnonCamiguinLanao del NorteMisamis OccidentalMisamis OrientalZamboanga del NorteZamboanga del SurZamboanga SibugayBiliranĐông SamarLeyte (đảo)Bắc SamarSamar (đảo)Nam LeyteBoholCebuNegros OrientalSiquijorAklanAntique (tỉnh)CapizGuimarasIloiloNegros OccidentalAlbayCamarines NorteCamarines SurCatanduanesMasbateSorsogonMarinduqueOriental MindoroOccidental MindoroPalawanRomblonBatangasCaviteQuezonRizalLaguna (tỉnh)Aurora (tỉnh)BataanBulacanNueva EcijaPampangaTarlacZambalesBatanesCagayanIsabela (tỉnh)Nueva VizcayaQuirinoIlocos NorteIlocos SurLa UnionPangasinanAbra (tỉnh)ApayaoBenguetIfugaoKalingaMountain Province
Tỉnh Tỉnh lỵ Vùng Dân số Diện tích (km²) Mật độ dân số
(người/km²)
Abrabi Banguede CAR 209.491 3.975,6 52.7
Agusan del Norte Cabadbaran Vùng XIII 552.849 2.590,0 213.5
Agusan del Sur Prosperidad Vùng XIII 559.294 8.966,0 62.4
Aklan Kalibo Vùng VI 451.314 1.817,9 248.3
Albay Legazpi Vùng V 1.090.907 2.552,6 427.4
Antique San Jose Vùng VI 471.088 2.522,0 186.8
Apayao Kabugao CAR 97.129 3.927,9 24.7
Aurora Baler Vùng III 173.797 3.239,5 53.6
Basilan Isabela ARMM 322.828 1.234,2 243.8
Bataan Balanga Vùng III 557.659 1.373,0 406.2
Batanes Basco Vùng II 16.467 209.3 78.7
Batangas Batangas Vùng IV-A 1.905.348 3.165,8 601.9
Benguet La Trinidad CAR 582.515 2.655,4 219.4
Biliran Navala Vùng VIII 140.274 555.5 252.5
Bohol Tagbilaran Vùng VII 1.139.130 4.117,3 276.7
Bukidnon Malaybalay Vùng X 1.060.265 8.293,8 127.8
Bulacan Malolos Vùng III 2.234.088 2.625,0 851.1
Cagayan Tuguegarao Vùng II 993.580 9.002,7 110.4
Camarines Norte Daet Vùng V 458.840 2.112,5 217.2
Camarines Sur Pili Vùng V 1.551.549 5.266,8 294.6
Camiguin Mambajao Vùng X 74.232 229.8 323.0
Capiz Roxas Vùng VI 654.156 2.633,2 248.4
Catanduanes Virac Vùng V 215.356 1.511,5 142.5
Cavite Trece Martires Vùng IV-A 2.063.161 1.287,6 1.602,3
Cebu Cebu Vùng VII 3.356.137 5.088,4 659.6
Compostela Valley Nabunturan Vùng XI 580.244 4.667,0 124.3
Cotabato Kidapawan Vùng XII 958.643 6.569,9 145.9
Davao del Norte Tagum Vùng XI 743.811 3.463,0 214.8
Davao del Sur Digos Vùng XI 1.905.917 6.377,6 298.8
Davao Occidental Malita* Vùng XI - 2.163,45 -
Davao Oriental Matili Vùng XI 446.191 5.164,5 86.4
Đông Samar Borongan Vùng VIII 375.822 4.339,6 86.6
Quần đảo Dinagat San Jose Vùng XIII 120.813 1.036,34 116,6
Guimaras Jordan Vùng VI 141.450 604.7 233.9
Ifugao Lagawe CAR 161.623 2.517,8 64.2
Ilocos Norte Laoag Vùng I 514.241 3.399,3 151.3
Ilocos Sur Vigan Vùng I 594.206 2.579,6 230.3
Iloilo Iloilo Vùng VI 1.925.002 4.719,4 407.9
Isabela [1] Ilagan Vùng II 1.287.575 10.664,6 120.7
Kalinga Tabuk CAR 174.023 3.119,7 55.8
La Union San Fernando Vùng I 657.945 1.493,1 440.7
Laguna Santa Cruz Vùng IV-A 1.965.872 1.759,7 1.117,2
Lanao del Norte Tubod Vùng X 758.123 3.092,0 245.2
Lanao del Sur Marawi ARMM 800.162 3.872,9 206.6
Leyte Tacloban Vùng VIII 1.592.336 5.712,8 278.7
Maguindanao Shariff Aguak ARMM 599.103 4.900,1 163.5
Marinduque Boac Vùng IV-B 217.392 959.3 226.6
Masbate Masbate Vùng V 707.668 4.047,7 174.8
Metro Manila Manila
(Trung tâm vùng)
NCR 9.932.560 636 15.617,2
Misamis Occidental Oroquieta Vùng X 486.723 1.939,3 251.0
Misamis Oriental Cagayan de Oro Vùng X 1.126.215 3.570,0 315.5
Mountain Province Bontoc CAR 140.439 2.097,3 67.0
Negros Occidental [2] Bacolod Vùng VI 2.565.723 7.926,1 323.7
Negros Oriental Dumaguete Vùng VII 1.130.088 5.402,3 209.2
Bắc Samar Catarman Vùng VIII 500.639 3.498,0 143.1
Nueva Ecija Palayan Vùng III 1.659.883 5.284,3 314.1
Nueva Vizcaya Bayombong Vùng II 366.962 3.903,9 94.0
Occidental Mindoro Mamburao Vùng IV-B 380.250 5.879,9 64.7
Oriental Mindoro Calapan Vùng IV-B 681.818 4.364,7 156.2
Palawan Puerto Princesa Vùng VI 755.412 14.896,3 50.7
Pampanga San Fernando Vùng III 1.882.730 2.180,7 863.4
Pangasinan Lingayen Vùng I 2.434.086 5.368,2 453.4
Quezon Lucena Vùng IV-A 1.679.030 8.706,6 192.8
Quirino Cabarroguis Vùng II 148.575 3.057,2 48.6
Rizal Antipolo Vùng IV-A 1.707.218 1.308,9 1.304,3
Romblon Romblon Vùng IV-B 264.357 1.355,9 195.0
Samar Catbalogan Vùng VIII 641.124 5.591,0 114.7
Sarangani Alabel Vùng XII 410.622 2.980,0 137.8
Siquijor Siquijor Vùng VII 81.598 343.5 237.5
Sorsogon Sorsogon Vùng V 650.535 2.141,4 303.8
Nam Cotabato Koronadal Vùng XII 1.102.550 4.489,0 245.6
Nam Leyte Maasin Vùng VIII 360.160 1.734,8 207.6
Sultan Kudarat Isulan Vùng XII 586.505 4.714,8 124.4
Sulu Jolo ARMM 619.668 1.600,4 387.2
Surigao del Norte Surigao Vùng XIII 374.465 1.936,9 193.3
Surigao del Sur Tandag Vùng XIII 501.808 4.552,2 110.2
Tarlac Tarlac Vùng III 1.068.783 3.053,4 350.0
Tawi-Tawi Bongao ARMM 322.317 1.087,4 296.4
Zambales Iba Vùng III 627.802 3.714,4 169.0
Zamboanga del Norte Dipolog Vùng IX 823.130 6.618,0 124.4
Zamboanga del Sur Pagadian Vùng IX 1.438.011 4.964,1 289.7
Zamboanga Sibugay Ipil Vùng IX 497.239 3.087,9 161.0

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Ngày 20 tháng 5 năm 1995, cơ quan lập pháp quyết định Isabela được phân thành Isabela del Norte và Isabela del Sur. Tuy nhiên người dân tại tỉnh này lại không chấp thuận quyết định này. Sự phân chia đã không bao giờ được thực thi.
  2. ^ Negros del Norte được tạo lập từ Negros Occidental vào ngày 3 tháng 1 năm 1986. Việc thành lập này bị tuyên bố là phi hiến pháp vào ngày 11 tháng 7 năm 1986, và bị bãi bỏ vào ngày 18 tháng 8 năm 1986.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]