Camarines Norte

Camarines Norte
—  Tỉnh  —

Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Camarines Norte
Ấn chương
Vị trí Camarines Norte tại Philippines
Vị trí Camarines Norte tại Philippines
Camarines Norte trên bản đồ Thế giới
Camarines Norte
Camarines Norte
Tọa độ: 14°10′B 122°45′Đ / 14,167°B 122,75°Đ / 14.167; 122.750
Quốc gia Philippines
VùngBicol (Vùng V)
Thủ phủDaet
Chính quyền
 • KiểuTỉnh của Philippines
Diện tích
 • Tổng cộng2,320,07 km2 (895,78 mi2)
Thứ hạng diện tíchThứ 57
Dân số (2007)
 • Tổng cộng513,785
 • Thứ hạngThứ 51
 • Thứ hạng mật độThứ 33
Hành chính
 • Independent cities0
 • Component cities0
 • Municipalities12
 • Barangays282
 • DistrictsLone district of Biliran
Múi giờPHT (UTC+8)
ZIP Code4600–4612 sửa dữ liệu
Mã điện thoại54 sửa dữ liệu
Mã ISO 3166PH-CAN sửa dữ liệu
Ngôn ngữtiếng Bikol, tiếng Tagalog

Camarines Norte là một tỉnh thuộc vùng Bicol tại Luzon, Philippines. Tỉnh lỵ là Daet. Tỉnh giáp với Quezon về phía tây và Camarines Sur về phía nam.

Nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]

Camarines Norte có dân số là 513.785 người theo thống kê năm 2007, chiếm 10% dân số của vùng và 0,62% dân số của cả nước. Tiếng Bikol là ngôn ngữ chính trong tỉnh, ngoài ra tiếng Tagalogtiếng Anh cũng được sử dụng rộng rãi.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Camarines Norte nằm ở phía tây bắc bán đảo Bicol, và thuộc về phần đông nam của đảo Luzon, hòn đảo lớn nhất Philippines. Tỉnh giáp Thái Bình Dương về phía bắc và đông, Tỉnh lỵ Daet cách Vùng thủ đô Manila 342 km về phía đông nam.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Tỉnh Bicol được thành lập vào năm 1573. Tỉnh Camarines được tách ra khỏi Bicol năm 1636, rồi tiếp tục được tách thành Camarines Norte và Camarines Sur. Sau đó hai tỉnh lại hợp nhất thành Ambos Camarines (ambos tiếng Tây Ban Nha là "cả hai") từ 1854 đến 1867, sau đó lại tía hợp nhất một lần nữa vào năm 1893, đến năm 1917 lại được tách ra như ngày nay.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Camarines Norte có 12 đô thị tự trị:

Đô thị tự trị Số Barangay Diện tích (km²) Dân số (2007)
Basud 29 260,28 36.763
Angadanan 22 290 29.683
Aurora 25 46 94.184
Benito Soliven 27 214,44 49.028
Burgos 52 589,36 88.087
Cabagan 26 173,69 46.856
Cabatuan 27 119,37 12.299
Cordon 12 57,49 9.615
Delfin Albano (Magsaysay) 9 199,35 40.300
Ilagan 19 199,35 40.300
Jones 15 30,76 22.942
Luna 19 141,43 39.653

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]