Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Wout Weghorst”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1: Dòng 1:
Southampton Weghorst là một tiền đạo người Hà Lan hiện tại chổi cho đội bóng của Đức là [[ VfL Wolfsburg ]] anh sinh ngày 7 tháng 8 năm 1992 tại Borne, Hà Lan. Chiều cao của anh là 1m97. Anh mặc áo số 9 của Wolfsburg. Nhưng sự nghiệp lừng lẫy nhất của anh là ở AZ Alkmaar. Chiếc áo số 9 của anh ở Alkmaar là huyền thoại.
Wout Weghorst là một tiền đạo người Hà Lan hiện tại chổi cho đội bóng của Đức là [[ VfL Wolfsburg ]] anh sinh ngày 7 tháng 8 năm 1992 tại Borne, Hà Lan. Chiều cao của anh là 1m97. Anh mặc áo số 9 của Wolfsburg. Nhưng sự nghiệp lừng lẫy nhất của anh là ở AZ Alkmaar. Chiếc áo số 9 của anh ở Alkmaar là huyền thoại.
{Infobox football biography
| tên Wout Weghorst
| tên Wout Weghorst
| fullname Wout Weghorst
| fullname Wout Weghorst
| ngày sinh 7 tháng 8 năm 1992
| birth_date {{birth date and age|1992|8|7|df=yes}}
| nơi sinh [[Borne (Overijssel)|Borne]], Netherlands
| nơi sinh [[Borne (Overijssel)|Borne]], Netherlands
| câu lạc bộ [[VfL Wolfsburg]]
| câu lạc bộ [[VfL Wolfsburg]]

Phiên bản lúc 14:21, ngày 12 tháng 10 năm 2018

Wout Weghorst là một tiền đạo người Hà Lan hiện tại chổi cho đội bóng của Đức là VfL Wolfsburg anh sinh ngày 7 tháng 8 năm 1992 tại Borne, Hà Lan. Chiều cao của anh là 1m97. Anh mặc áo số 9 của Wolfsburg. Nhưng sự nghiệp lừng lẫy nhất của anh là ở AZ Alkmaar. Chiếc áo số 9 của anh ở Alkmaar là huyền thoại.

| tên Wout Weghorst
| fullname Wout Weghorst
| ngày sinh 7 tháng 8 năm 1992
| nơi sinh Borne, Netherlands
| câu lạc bộ VfL Wolfsburg
| số áo 9
| chiều cao 1.97m
| vị trí tiền đạo
| SỰ NGHIỆP TRẺ
|——————————————————————————————
| Câu lạc bộ trẻ 1 NEO
| câu lạc bộ trẻ 2 DETO 
|câu lạc bộ trẻ 3 Willem II
| SỰ NGHIỆP CHUYÊN NGHIỆP
|——————————————————————————————
| câu lạc bộ 1 FC Emmen
| số trận 62
| ghi bàn 20
| năm 2012-2014
| câu lạc bộ 2 Heracles Almelo
| số trận 64
| ghi bàn 20
|năm 2014-2016
| câu lạc bộ 3 AZ
| số trận 60
| ghi bàn 31
| năm  2016-2018
| câu lạc bộ 4 VfL Wolfsburg
| số trận 7
| ghi bàn 2        
| năm 2018-