Khác biệt giữa bản sửa đổi của “28 tháng 8”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.6.4) (robot Dời: ksh:28. Aujußß |
n r2.6.4) (robot Thêm: dv:އޮގަސްޓު 28 |
||
Dòng 53: | Dòng 53: | ||
[[da:28. august]] |
[[da:28. august]] |
||
[[de:28. August]] |
[[de:28. August]] |
||
[[dv:އޮގަސްޓު 28]] |
|||
[[et:28. august]] |
[[et:28. august]] |
||
[[el:28 Αυγούστου]] |
[[el:28 Αυγούστου]] |
Phiên bản lúc 13:27, ngày 12 tháng 5 năm 2011
Ngày 28 tháng 8 là ngày thứ 240 (241 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 125 ngày trong năm.
<< Tháng 8 năm 2024 >> | ||||||
CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 |
1 | 2 | 3 | ||||
4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 |
Sự kiện
- 1945 — Cách mạng tháng tám: Huế khởi nghĩa giành thắng lợi
- 1945 — Cách mạng tháng tám: Đồng Nai thượng - Hà Tiên trở thành địa phương cuối cùng giành được chính quyền
- 1963 — Martin Luther King, Jr. đọc diễn văn Tôi có một giấc mơ tại Washington, D.C..
Ngày sinh
- 1828 - Lev Nikolayevich Tolstoy, Đại văn hào Nga
- 1938 – Paul Martin, Thủ tướng Canada
Ngày mất
- 1941 – Hà Huy Tập, Tổng bí thư Đảng Cộng sản Đông Dương (1936-1938) (s.1906).
Những ngày lễ và kỷ niệm
Các tháng trong năm (dương lịch)
tháng một | tháng hai | tháng ba | tháng tư | tháng năm | tháng sáu | tháng bảy | tháng tám | tháng chín | tháng mười | tháng mười một | tháng mười hai
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 28 tháng 8. |