Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Orubesa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 22: | Dòng 22: | ||
== Phân phối == |
== Phân phối == |
||
Bảy loài trong phân họ này hiện diện tại miền bắc [[châu Phi]] và [[Trung Á]].<ref>*[http://books.google.com/books?id=i9ITMiiohVQC&pg=PA3279&lpg=PA3279&dq=Dynamopodinae&source=bl&ots=VVDrQuhLRT&sig=eOi3Vt0g8kWks4Rw3A6fxvDm7GI&hl=ru&ei=t5sCS4uuHZT3-AaTqJED&sa=X&oi=book_result&ct=result&resnum=8&ved=0CCUQ6AEwBzgo#v=onepage&q=Dynamopodinae&f=false Google Books] John L. Capinera Encyclopedia of Entomology — 2nd Edition. 3279 pp.</ref> ó một loài duy nhất được mô tả ở Nga -. Orubesa athleta Semenov năm 1896 [= Dynamopus athleta]. |
|||
==References== |
==References== |
Phiên bản lúc 12:00, ngày 27 tháng 5 năm 2011
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (June 2009) |
Orubesa | |
---|---|
Dynamotopus atleta | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Phân bộ (subordo) | Polyphaga |
Phân thứ bộ (infraordo) | Scarabeiformia |
Liên họ (superfamilia) | Scarabaeoidea |
Họ (familia) | Scarabaeidae |
Phân họ (subfamilia) | Dynamopodinae Arrow, 1911[1] |
Chi (genus) | Orubesa |
Dynamopodinae là một phân họ của con bọ hung Scarabaeidae hoặc bọ cánh cứng trong Scarabaeoidea siêu họ trong vòng bảy loài trong chi chỉ..[2][3][4][5]
Phân phối
Bảy loài trong phân họ này hiện diện tại miền bắc châu Phi và Trung Á.[6] ó một loài duy nhất được mô tả ở Nga -. Orubesa athleta Semenov năm 1896 [= Dynamopus athleta].
References
- ^ Integrated Taxonomic Information System website
- ^ [1]
- ^ [2]
- ^ http://data.gbif.org/species/browse/taxon/13143053
- ^ *Google Books John L. Capinera Encyclopedia of Entomology — 2nd Edition. 3279 pp.
- ^ *Google Books John L. Capinera Encyclopedia of Entomology — 2nd Edition. 3279 pp.