Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xương Bình”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 59: Dòng 59:


[[Thể loại:Xương Bình| ]]
[[Thể loại:Xương Bình| ]]
[[Thể loại:Đơn vị cấp huyện Bắc Kinh]]

==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{Sơ khai Hành chính Trung Quốc}}

[[Thể loại:Đơn vị cấp huyện Bắc Kinh]]
[[Thể loại:Đơn vị cấp huyện Bắc Kinh]]

Phiên bản lúc 09:21, ngày 9 tháng 3 năm 2019

Xương Bình
昌平区
—  Quận  —
Thập Tam Lăng
Vị trí của quận Xương Bình ở Bắc Kinh
Vị trí của quận Xương Bình ở Bắc Kinh
Xương Bình trên bản đồ Thế giới
Xương Bình
Xương Bình
Tọa độ: 40°13′14,23″B 116°12′37,81″Đ / 40,21667°B 116,2°Đ / 40.21667; 116.20000
Quốc giaTrung Quốc
Thành phốBắc Kinh
Phân cấp đơn vị7 phân khu
10 thị trấn
Diện tích
 • Tổng cộng1.430 km2 (550 mi2)
Dân số (2000)614,821
 • Mật độ430/km2 (1,100/mi2)
Múi giờGiờ Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính102200 sửa dữ liệu

Xương Bình (tiếng Trung: 昌平区, bính âm: Chāngpíng Qū, Hán Việt: Xương Bình khu là một quận cận nội thành của thủ đô Bắc Kinh, Trung Quốc. Quận Xương Bình có diện tích 1430 km², dân số theo điều tra năm 2000 là 615.000 người và mật độ dân số là 430 người/km². Đây là huyện Xương Bình cho đến 1999 thì được chuyển thành quận.

Hình ảnh

Tham khảo

Liên kết